Đọc nhanh: 宏大貌 (hoành đại mạo). Ý nghĩa là: hải hà.
宏大貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hải hà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏大貌
- 宏图 大略
- kế hoạch to lớn
- 宏大 的 志愿
- chí nguyện to lớn
- 她 礼貌 地请 大家 入座
- Cô ấy lịch sự mời mọi người vào chỗ ngồi.
- 大家 都 夸赞 他 的 礼貌
- Mọi người đều khen sự lễ phép của anh ấy.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 祝 你 大展宏图 , 前途无量
- Chúc bạn sự nghiệp phát triển mạnh mẽ, tương lai vô hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
宏›
貌›