Đọc nhanh: 宽宏大量 (khoan hoành đại lượng). Ý nghĩa là: khoan hồng độ lượng; hào phóng; hào hiệp; cao thượng; độ lượng; khoan dung; khoan lượng; lượng cả. Ví dụ : - 他懂得了一种说法叫仁者无敌,必须要有宽宏大量的心胸面对一切。 Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
宽宏大量 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoan hồng độ lượng; hào phóng; hào hiệp; cao thượng; độ lượng; khoan dung; khoan lượng; lượng cả
形容人度量大'宏'也作洪也说宽宏大度
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽宏大量
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 今年 这么 大 的 雨量 , 真是 十年 九不遇
- năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.
- 宽宏大量
- khoan hồng độ lượng.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
- 他 写 了 大量 的 著作
- Anh ấy đã viết rất nhiều tác phẩm.
- 他 是 个 宽宏大量 的 人
- Anh ấy là một người rất rộng lượng.
- 祝 你 大展宏图 , 前途无量
- Chúc bạn sự nghiệp phát triển mạnh mẽ, tương lai vô hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
宏›
宽›
量›
rộng lượnghào hùng (thành ngữ)
Mở ra
có đầu óc rộng rãirộng lượnghào hùng
có đầu óc rộng rãicởi mở
lòng dạ rộng rãi
tính toán chi li; so đo từng týtỵ nạnh
bụng chuột ruột gà; hẹp hòi thiển cận; bụng dạ như lỗ kimbụng như lỗ kim
hẹp hòi; thiển cận; bụng dạ đầu óc hẹp hòi (chỉ nghĩ việc nhỏ, quên việc lớn); hẹp hòi thiển cận
so bì từng tí; so bì vụn vặt; so đo từng ly từng tí
tính toán chi li; xét nét; tính toán thiệt hơn; suy bì
soi mói; vạch lá tìm sâu; bới lông tìm vết
yêu cầu cực cao; đòi hỏi trọn vẹn; cầu toàn trách bị
hẹp hòi (thành ngữ); nhỏ mọnKhông hào phóng, không rộng lượng
trì luật vững như núi (thành ngữ); thực thi pháp luật một cách nghiêm minh
Mặc Cả
một quầy đậumột người có đầu óc nhỏ nhen