Đọc nhanh: 伤残 (thương tàn). Ý nghĩa là: (trong số các đối tượng) bị hư hỏng, què quặt, Vô hiệu hóa.
伤残 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. (trong số các đối tượng) bị hư hỏng
(of objects) damaged
✪ 2. què quặt
crippled
✪ 3. Vô hiệu hóa
disabled
✪ 4. maimed
✪ 5. thương tàn
使身体组织或思想感情受到损害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤残
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 极度 的 忧伤 摧残 了 他 的 健康
- nỗi đau buồn tột độ đã huỷ hoại sức khoẻ của anh ấy.
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 他们 分手时 非常 伤感
- Họ rất buồn khi nói lời chia ly.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
残›