残破 cánpò
volume volume

Từ hán việt: 【tàn phá】

Đọc nhanh: 残破 (tàn phá). Ý nghĩa là: sứt mẻ; tàn tạ; đổ nát; giập vỡ; tàn phá huỷ hoại; tan nát, hư nát, cời. Ví dụ : - 残破的古庙 cổ miếu đổ nát

Ý Nghĩa của "残破" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

残破 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sứt mẻ; tàn tạ; đổ nát; giập vỡ; tàn phá huỷ hoại; tan nát

残缺破损

Ví dụ:
  • volume volume

    - 残破 cánpò de 古庙 gǔmiào

    - cổ miếu đổ nát

✪ 2. hư nát

因时间久或使用久而残破

✪ 3. cời

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残破

  • volume volume

    - 一盘 yīpán 残棋 cánqí

    - một ván cờ dang dở

  • volume volume

    - 小庙 xiǎomiào 历经 lìjīng 百余年 bǎiyúnián de 风雪 fēngxuě 剥蚀 bōshí 残破 cánpò 不堪 bùkān

    - ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 村庄 cūnzhuāng 破败 pòbài 不堪 bùkān 村民 cūnmín zhǐ shèng 老弱病残 lǎoruòbìngcán

    - Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.

  • volume volume

    - 残破 cánpò de 古庙 gǔmiào

    - cổ miếu đổ nát

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài le 彼此 bǐcǐ de 联系 liánxì

    - Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.

  • volume volume

    - 不破不立 búpòbúlì 不塞不流 bùsèbùliú 不止不行 bùzhǐbùxíng

    - không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • volume volume

    - 门扇 ménshàn shàng de 雕饰 diāoshì 已经 yǐjīng 残破 cánpò le

    - hoa văn chạm trổ trên cánh cửa đã bị xây xước

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao