冲破 chōngpò
volume volume

Từ hán việt: 【xung phá】

Đọc nhanh: 冲破 (xung phá). Ý nghĩa là: chọc thủng; phá vỡ. Ví dụ : - 冲破防线 chọc thủng phòng tuyến.. - 冲破敌人的包围。 phá vỡ vòng vây của địch.

Ý Nghĩa của "冲破" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冲破 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chọc thủng; phá vỡ

冲击突破

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冲破 chōngpò 防线 fángxiàn

    - chọc thủng phòng tuyến.

  • volume volume

    - 冲破 chōngpò 敌人 dírén de 包围 bāowéi

    - phá vỡ vòng vây của địch.

So sánh, Phân biệt 冲破 với từ khác

✪ 1. 突破 vs 冲破

Giải thích:

Đối tượng của "突破" có thể cụ thể hoặc trừu tượng; đối tượng của "冲破" thường là trừu tượng, chẳng hạn như xiềng xích của các quan niệm truyền thống, hệ thống kinh tế cũ, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲破

  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 冲破 chōngpò 堤岸 dīàn 淹没 yānmò le 山谷 shāngǔ

    - Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.

  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 冲破 chōngpò le 堤岸 dīàn

    - Nước sông đã vượt qua bờ đê.

  • volume volume

    - 冲破 chōngpò 防线 fángxiàn

    - chọc thủng phòng tuyến.

  • volume volume

    - 冲破 chōngpò jiù 礼教 lǐjiào de 樊篱 fánlí

    - phá bỏ hàng rào lễ giáo cũ

  • volume volume

    - 冲破 chōngpò 旧思想 jiùsīxiǎng de 牢笼 láolóng

    - phá vỡ sự ràng buộc những tư tưởng cũ.

  • volume volume

    - 冲破 chōngpò 敌人 dírén de 包围 bāowéi

    - phá vỡ vòng vây của địch.

  • volume volume

    - 巨浪 jùlàng jiāng sōu 失事 shīshì de 船只 chuánzhī 冲击 chōngjī 支离破碎 zhīlípòsuì

    - Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.

  • volume volume

    - 冲破 chōngpò 各种 gèzhǒng 阻力 zǔlì 克服 kèfú 一切 yīqiè 困难 kùnnán

    - phá bỏ mọi trở lực, khắc phục mọi khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng , Chòng
    • Âm hán việt: Trùng , Xung
    • Nét bút:丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IML (戈一中)
    • Bảng mã:U+51B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao