Đọc nhanh: 好好表现吧. Ý nghĩa là: Cố gắng mà thể hiện! (Khuyến khích ai đó cố gắng thể hiện tốt, thường dùng trong tình huống có thi đấu, biểu diễn hoặc thử thách). Ví dụ : - 他在比赛中好好表现了。 Anh ấy đã thể hiện rất tốt trong cuộc thi.. - 你这次演讲一定要好好表现。 Lần thuyết trình này, bạn nhất định phải thể hiện thật tốt.
好好表现吧. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cố gắng mà thể hiện! (Khuyến khích ai đó cố gắng thể hiện tốt, thường dùng trong tình huống có thi đấu, biểu diễn hoặc thử thách)
- 他 在 比赛 中 好好 表现 了
- Anh ấy đã thể hiện rất tốt trong cuộc thi.
- 你 这次 演讲 一定 要 好好 表现
- Lần thuyết trình này, bạn nhất định phải thể hiện thật tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好好表现吧.
- 相形之下 , 他 表现 更好
- So ra thì anh ấy biểu hiện tốt hơn.
- 他 在 比赛 中 表现 很 好
- Anh ấy biểu hiện rất tốt trong trận đấu.
- 他 乘此 机会 好好 表现
- Anh ấy đã tận dụng cơ hội này để thể hiện tốt.
- 他 在 考试 中 表现 得 很 好
- Anh ấy thể hiện rất tốt trong kỳ thi.
- 公司 第一季度 表现 很 好
- Hiệu suất của công ty trong quý đầu rất tốt.
- 到 目前为止 , 他 的 表现 很 好
- Cho đến nay anh ấy biểu hiện rất tốt
- 他 处处 表现 得 都 很 好 , 是 个 人才
- Anh ấy thể hiện tốt ở mọi khía cạnh và là một người tài giỏi.
- 哲瑞米 是 初出茅庐 , 所以 我们 并 不 指望 他 在 这次 比赛 中 表现 得 很 好
- Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吧›
好›
现›
表›