Đọc nhanh: 完好无缺 (hoàn hảo vô khuyết). Ý nghĩa là: trong điều kiện hoàn hảo, không có bất kỳ khiếm khuyết nào.
完好无缺 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong điều kiện hoàn hảo
in perfect condition
✪ 2. không có bất kỳ khiếm khuyết nào
without any defect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完好无缺
- 珍藏 多年 , 完好无损
- cất giấu kỹ nhiều năm, nhưng hoàn toàn không bị hư hại.
- 肠子 完好无损
- Ruột còn nguyên vẹn.
- 这个 包 还 完好无损
- Cái túi này vẫn nguyên vẹn.
- 完好无缺
- hoàn hảo không khuyết tật gì.
- 完好无缺
- hoàn hảo không thiếu thứ gì.
- 金无足赤 人无完人 你别 把 他 的 缺点 放在心上
- Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.
- 无知 也 不 完全 的 缺点 。 最起码 无知者 无畏
- Vô tri cũng không hoàn toàn là khuyết điểm, ít nhất thì điếc không sợ súng.
- 这 可能 会 让 我们 觉得 这个 项目 不是 完美无缺 的
- Điều này sẽ khiến một số người tin rằng hoạt động này không hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
完›
无›
缺›