Đọc nhanh: 残存 (tàn tồn). Ý nghĩa là: sót lại; còn lại; còn rơi rớt lại. Ví dụ : - 残存的封建思想。 tư tưởng phong kiến còn sót lại. - 初冬,树上还残存几片枯叶。 đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
残存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sót lại; còn lại; còn rơi rớt lại
未被消除尽而保存下来或剩下来
- 残存 的 封建思想
- tư tưởng phong kiến còn sót lại
- 初冬 , 树上 还 残存 几片 枯叶
- đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残存
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 不要 存 成见
- không nên giữ thành kiến.
- 残存 的 封建思想
- tư tưởng phong kiến còn sót lại
- 齐 存在 了 很 久
- Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.
- 初冬 , 树上 还 残存 几片 枯叶
- đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 仓库 储存 着 各类 商品
- Kho dự trữ nhiều loại hàng hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
残›