Đọc nhanh: 完好无损 (hoàn hảo vô tổn). Ý nghĩa là: trong điều kiện tốt, nguyên vẹn, không bị hư hại. Ví dụ : - 肠子完好无损 Ruột còn nguyên vẹn.
完好无损 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trong điều kiện tốt
in good condition
✪ 2. nguyên vẹn
intact
- 肠子 完好无损
- Ruột còn nguyên vẹn.
✪ 3. không bị hư hại
undamaged
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完好无损
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 珍藏 多年 , 完好无损
- cất giấu kỹ nhiều năm, nhưng hoàn toàn không bị hư hại.
- 肠子 完好无损
- Ruột còn nguyên vẹn.
- 这个 包 还 完好无损
- Cái túi này vẫn nguyên vẹn.
- 完好无缺
- hoàn hảo không khuyết tật gì.
- 完好无缺
- hoàn hảo không thiếu thứ gì.
- 他 没完没了 的 抱怨 让 我们 忍无可忍
- Những lời phàn nàn không dứt của anh ấy khiến chúng tôi không thể chịu đựng được nữa.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
完›
损›
无›
Châu về hợp Phố; của về chủ cũ (thời Chiến quốc nước Triệu có viên ngọc họ Hoà của nước Sở, Tần Triệu Vương dùng 15 ngôi thành để đổi viên ngọc này. Triệu Vương phái Lạn Tương Như mang ngọc đi đổi thành, Tương Như đến nước Tần dâng ngọc, nhìn thấy Tầ
trong điều kiện hoàn hảokhông có bất kỳ khiếm khuyết nào
tốt như trướcnguyên vẹnkhông đụng chạm
bình yên vô sự; bình yên an ổn; ổn
nguyên lành
tan tành; vụn vặt; vụn nát; rài rạc
chia năm xẻ bảy; tan rã
nghiền náthoàn toàn bị đánh bại
không còn sót lại chút gì
mình đầy thương tích; bị thương nặng; thâm tím mình mẩy
tổ vỡ trứng nát; nước mất nhà tan
thịt nát xương tan; tan xương nát thịt; hi sinh tính mạng; nát thịt tan xương
những thứ lặt vặtmảnh vỡ rải rác