Đọc nhanh: 稀烂 (hi lạn). Ý nghĩa là: nấu nhừ; nát nhừ, nát nhừ; nát bét (vỡ tan); nhụng nhịu; nhão nhẹt; nhão nhét; nhão bét; nhão nhoẹt, be bét. Ví dụ : - 肉煮得稀烂。 thịt nấu nhừ rồi.. - 鸡蛋掉在地上,摔了个稀烂。 trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.
✪ 1. nấu nhừ; nát nhừ
极烂
- 肉 煮 得 稀烂
- thịt nấu nhừ rồi.
✪ 2. nát nhừ; nát bét (vỡ tan); nhụng nhịu; nhão nhẹt; nhão nhét; nhão bét; nhão nhoẹt
破碎到极点
- 鸡蛋 掉 在 地上 , 摔 了 个 稀烂
- trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.
✪ 3. be bét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀烂
- 肉 煮 得 稀烂
- thịt nấu nhừ rồi.
- 他 对 工作 摆烂
- Anh ấy bỏ bê công việc.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 鸡蛋 掉 在 地上 , 摔 了 个 稀烂
- trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.
- 他们 都 跑 去 看 稀罕 了
- Bọn họ đi xem hàng hiếm hết rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烂›
稀›