Đọc nhanh: 完好如初 (hoàn hảo như sơ). Ý nghĩa là: tốt như trước, nguyên vẹn, không đụng chạm.
完好如初 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tốt như trước
as good as before
✪ 2. nguyên vẹn
intact
✪ 3. không đụng chạm
untouched
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完好如初
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 和好如初
- hoà hiếu như ban đầu
- 完好如新
- tốt nguyên như mới.
- 和好如初
- Hoà thuận như lúc đầu.
- 他 说 如果 你 的 车闸 不好 就 别开 那么 快 .
- Anh ấy nói: "Nếu phanh của bạn không tốt, thì đừng đi nhanh quá.
- 他 的 中文 不如 我 的 好
- Tiếng Trung của anh ta không tốt như tôi.
- 她 听 完后 , 如梦初醒
- Nghe xong, cô như tỉnh cơn mê.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
好›
如›
完›
trong điều kiện tốtnguyên vẹnkhông bị hư hại
nguyên lành
Châu về hợp Phố; của về chủ cũ (thời Chiến quốc nước Triệu có viên ngọc họ Hoà của nước Sở, Tần Triệu Vương dùng 15 ngôi thành để đổi viên ngọc này. Triệu Vương phái Lạn Tương Như mang ngọc đi đổi thành, Tương Như đến nước Tần dâng ngọc, nhìn thấy Tầ