完好如初 wánhǎo rúchū
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn hảo như sơ】

Đọc nhanh: 完好如初 (hoàn hảo như sơ). Ý nghĩa là: tốt như trước, nguyên vẹn, không đụng chạm.

Ý Nghĩa của "完好如初" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

完好如初 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tốt như trước

as good as before

✪ 2. nguyên vẹn

intact

✪ 3. không đụng chạm

untouched

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完好如初

  • volume volume

    - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • volume volume

    - 和好如初 héhǎorúchū

    - hoà hiếu như ban đầu

  • volume volume

    - 完好如新 wánhǎorúxīn

    - tốt nguyên như mới.

  • volume volume

    - 和好如初 héhǎorúchū

    - Hoà thuận như lúc đầu.

  • volume volume

    - shuō 如果 rúguǒ de 车闸 chēzhá 不好 bùhǎo jiù 别开 biékāi 那么 nàme kuài .

    - Anh ấy nói: "Nếu phanh của bạn không tốt, thì đừng đi nhanh quá.

  • volume volume

    - de 中文 zhōngwén 不如 bùrú de hǎo

    - Tiếng Trung của anh ta không tốt như tôi.

  • volume volume

    - tīng 完后 wánhòu 如梦初醒 rúmèngchūxǐng

    - Nghe xong, cô như tỉnh cơn mê.

  • volume volume

    - shàng 完药 wányào hòu 感觉 gǎnjué 好多 hǎoduō le

    - Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao