Đọc nhanh: 残损 (tàn tổn). Ý nghĩa là: hỏng; phế. Ví dụ : - 这部线装书有一函残损了 bộ sách đóng buộc chỉ này có một hộp bị hỏng. - 由于商品包装不好,在运输途中残损较多。 do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
残损 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỏng; phế
(物品)残缺破损
- 这部 线装书 有 一函 残损 了
- bộ sách đóng buộc chỉ này có một hộp bị hỏng
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残损
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 突然 的 财产损失 摧残 了 他 出国 的 希望
- Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 这部 线装书 有 一函 残损 了
- bộ sách đóng buộc chỉ này có một hộp bị hỏng
- 他 修理 了 破损 的 屈戌儿
- Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
- 他们 的 投资 导致 了 亏损
- Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.
- 他们 遭受 了 巨大 的 损失
- Họ đã chịu tổn thất lớn.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
残›