破碎 pòsuì
volume volume

Từ hán việt: 【phá toái】

Đọc nhanh: 破碎 (phá toái). Ý nghĩa là: vỡ tan; vỡ vụn; nát vụn; rách nát; tan nát, nghiền nát; nghiền vụn; tán vụn. Ví dụ : - 玻璃杯破碎了。 Cái cốc thủy tinh vỡ tan tành rồi.. - 他把花瓶打碎了。 Anh ta làm vỡ tan bình hoa rồi.. - 他的希望破碎了。 Hy vọng của anh ấy đã tan vỡ.

Ý Nghĩa của "破碎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

破碎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vỡ tan; vỡ vụn; nát vụn; rách nát; tan nát

破成碎块的;零碎的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 玻璃杯 bōlíbēi 破碎 pòsuì le

    - Cái cốc thủy tinh vỡ tan tành rồi.

  • volume volume

    - 花瓶 huāpíng 打碎 dǎsuì le

    - Anh ta làm vỡ tan bình hoa rồi.

  • volume volume

    - de 希望 xīwàng 破碎 pòsuì le

    - Hy vọng của anh ấy đã tan vỡ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nghiền nát; nghiền vụn; tán vụn

使破成碎块; 碎成粉末

Ví dụ:
  • volume volume

    - 石头 shítou 破碎 pòsuì chéng 粉末 fěnmò

    - Anh ấy đã nghiền đá thành bột.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 机器 jīqì 破碎 pòsuì 矿石 kuàngshí

    - Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.

  • volume volume

    - měi 小时 xiǎoshí 可以 kěyǐ 破碎 pòsuì 一吨 yīdūn 矿石 kuàngshí

    - Mỗi giờ có thể nghiền một tấn quặng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 破碎 với từ khác

✪ 1. 破碎 vs 破

Giải thích:

Giống:
- Ba từ này đều có thể làm vị ngữ.
Khác:
- "" còn có nghĩa là "tiêu, tiêu tốn", "" và "破碎" không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破碎

  • volume volume

    - 玻璃杯 bōlíbēi 破碎 pòsuì le

    - Cái cốc thủy tinh vỡ tan tành rồi.

  • volume volume

    - 石头 shítou 破碎 pòsuì chéng 粉末 fěnmò

    - Anh ấy đã nghiền đá thành bột.

  • volume volume

    - 支离破碎 zhīlípòsuì

    - tan tành; vụn nát

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 机器 jīqì 破碎 pòsuì 矿石 kuàngshí

    - Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.

  • volume volume

    - měi 小时 xiǎoshí 可以 kěyǐ 破碎 pòsuì 一吨 yīdūn 矿石 kuàngshí

    - Mỗi giờ có thể nghiền một tấn quặng.

  • volume volume

    - 巨浪 jùlàng jiāng sōu 失事 shīshì de 船只 chuánzhī 冲击 chōngjī 支离破碎 zhīlípòsuì

    - Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.

  • volume volume

    - 地上 dìshàng 满是 mǎnshì 破碎 pòsuì de 碎片 suìpiàn

    - Trên mặt đất đầy mảnh vụn vỡ.

  • volume volume

    - de 希望 xīwàng 破碎 pòsuì le

    - Hy vọng của anh ấy đã tan vỡ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Toái
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRYOJ (一口卜人十)
    • Bảng mã:U+788E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao