Đọc nhanh: 破碎 (phá toái). Ý nghĩa là: vỡ tan; vỡ vụn; nát vụn; rách nát; tan nát, nghiền nát; nghiền vụn; tán vụn. Ví dụ : - 玻璃杯破碎了。 Cái cốc thủy tinh vỡ tan tành rồi.. - 他把花瓶打碎了。 Anh ta làm vỡ tan bình hoa rồi.. - 他的希望破碎了。 Hy vọng của anh ấy đã tan vỡ.
破碎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vỡ tan; vỡ vụn; nát vụn; rách nát; tan nát
破成碎块的;零碎的
- 玻璃杯 破碎 了
- Cái cốc thủy tinh vỡ tan tành rồi.
- 他 把 花瓶 打碎 了
- Anh ta làm vỡ tan bình hoa rồi.
- 他 的 希望 破碎 了
- Hy vọng của anh ấy đã tan vỡ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nghiền nát; nghiền vụn; tán vụn
使破成碎块; 碎成粉末
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 每 小时 可以 破碎 一吨 矿石
- Mỗi giờ có thể nghiền một tấn quặng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 破碎 với từ khác
✪ 1. 破碎 vs 破
Giống:
- Ba từ này đều có thể làm vị ngữ.
Khác:
- "破" còn có nghĩa là "tiêu, tiêu tốn", "碎" và "破碎" không có nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破碎
- 玻璃杯 破碎 了
- Cái cốc thủy tinh vỡ tan tành rồi.
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 支离破碎
- tan tành; vụn nát
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 每 小时 可以 破碎 一吨 矿石
- Mỗi giờ có thể nghiền một tấn quặng.
- 巨浪 将 那 艘 失事 的 船只 冲击 得 支离破碎
- Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.
- 地上 满是 破碎 的 碎片
- Trên mặt đất đầy mảnh vụn vỡ.
- 他 的 希望 破碎 了
- Hy vọng của anh ấy đã tan vỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›
碎›
Vỡ, Nứt, Rạn
tan rãvỡ thành nhiều mảnh nhỏ
vụn vặt; vặt vãnh; lụn vụnviệc vặt vãnh; việc linh tinh; việc cỏn con; toả toáilẻ tẻ
hỏng; bị hỏng; hư hỏng
Tan Vỡ, Sụp Đổ, Tiêu Tan (Ảo Tưởng Hoặc Hi Vọng)
Vỡ Vụn, Vỡ Tan Tành
tan vỡ; cắt đứt; đoạn tuyệt; chấm dứt; rạn nứt (đàm phán, quan hệ, tình cảm)
nghiềnđập thành từng mảnhquết