Đọc nhanh: 完满 (hoàn mãn). Ý nghĩa là: trọn vẹn; toàn vẹn; chu đáo, vẹn vẽ. Ví dụ : - 问题已经完满解决了。 vấn đề đã được giải quyết chu đáo.
完满 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trọn vẹn; toàn vẹn; chu đáo
没有缺欠;圆满
- 问题 已经 完满 解决 了
- vấn đề đã được giải quyết chu đáo.
✪ 2. vẹn vẽ
完备美好; 没有缺点
So sánh, Phân biệt 完满 với từ khác
✪ 1. 完满 vs 完备
Giống:
- Đều có nghĩa là hoàn thành, xong xuôi trọn vẹn.
Khác:
- "完满" tập trung vào sự hoàn hảo, không thiếu sót, sai sót.
"完备" tập trung vào sự hoàn chỉnh, đầy đủ.
- "完满" thường dùng trong phương diện công việc, sự việc, có thể kết hợp với một số từ như 婚礼、面试、比赛..."完备" thường đi cùng các từ 手续、道具、法律、条件...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完满
- 作业 完毕 , 老师 很 满意
- Bài tập đã hoàn thành, thầy giáo rất hài lòng.
- 他 刚修 完车 , 满 手 油垢
- anh ấy vừa sửa xe xong, tay dính đầy dầu mỡ.
- 电影 完 了 , 大家 都 很 满意
- Bộ phim đã kết thúc, mọi người đều rất hài lòng.
- 我 满意 地 完成 的 工作
- Tôi hoàn thành một cách hài lòng.
- 问题 已经 完满 解决 了
- vấn đề đã được giải quyết chu đáo.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 我们 满意 地 完成 了 任务
- Chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ một cách hài lòng.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
满›