完满 wánmǎn
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn mãn】

Đọc nhanh: 完满 (hoàn mãn). Ý nghĩa là: trọn vẹn; toàn vẹn; chu đáo, vẹn vẽ. Ví dụ : - 问题已经完满解决了。 vấn đề đã được giải quyết chu đáo.

Ý Nghĩa của "完满" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

完满 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trọn vẹn; toàn vẹn; chu đáo

没有缺欠;圆满

Ví dụ:
  • volume volume

    - 问题 wèntí 已经 yǐjīng 完满 wánmǎn 解决 jiějué le

    - vấn đề đã được giải quyết chu đáo.

✪ 2. vẹn vẽ

完备美好; 没有缺点

So sánh, Phân biệt 完满 với từ khác

✪ 1. 完满 vs 完备

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là hoàn thành, xong xuôi trọn vẹn.
Khác:
- "完满" tập trung vào sự hoàn hảo, không thiếu sót, sai sót.
"完备" tập trung vào sự hoàn chỉnh, đầy đủ.
- "完满" thường dùng trong phương diện công việc, sự việc, có thể kết hợp với một số từ như 婚礼面试比赛..."完备" thường đi cùng các từ 手续道具法律条件...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完满

  • volume volume

    - 作业 zuòyè 完毕 wánbì 老师 lǎoshī hěn 满意 mǎnyì

    - Bài tập đã hoàn thành, thầy giáo rất hài lòng.

  • volume volume

    - 刚修 gāngxiū 完车 wánchē mǎn shǒu 油垢 yóugòu

    - anh ấy vừa sửa xe xong, tay dính đầy dầu mỡ.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng wán le 大家 dàjiā dōu hěn 满意 mǎnyì

    - Bộ phim đã kết thúc, mọi người đều rất hài lòng.

  • volume volume

    - 满意 mǎnyì 完成 wánchéng de 工作 gōngzuò

    - Tôi hoàn thành một cách hài lòng.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 已经 yǐjīng 完满 wánmǎn 解决 jiějué le

    - vấn đề đã được giải quyết chu đáo.

  • volume volume

    - 一本 yīběn xiě zuì 惊险 jīngxiǎn de 故事书 gùshìshū zài 这儿 zhèér hái 没有 méiyǒu kàn wán

    - quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 满意 mǎnyì 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ một cách hài lòng.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 膳宿 shànsù 供应 gōngyìng 也许 yěxǔ 不见得 bújiànde 完全 wánquán 令人满意 lìngrénmǎnyì 但是 dànshì 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 随遇而安 suíyùérān

    - Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao