Đọc nhanh: 完好价值 (hoàn hảo giá trị). Ý nghĩa là: Giá cả hoàn hảo.
完好价值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá cả hoàn hảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完好价值
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 传统 耒 仍 有 价值
- Cái cày truyền thống vẫn có giá trị.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 订单 价值 好几 兆
- Giá trị đơn đặt hàng vài triệu.
- 他 太 稳重 了 , 完全 值得 信赖
- Anh ấy quá điềm tĩnh, hoàn toàn đáng tin cậy.
- 好 创意 贡献 巨大 价值
- Ý tưởng hay đóng góp giá trị rất lớn.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 他 完成 崭好 任务
- Anh ấy hoàn thành rất tốt nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
值›
好›
完›