圆满 yuánmǎn
volume volume

Từ hán việt: 【viên mãn】

Đọc nhanh: 圆满 (viên mãn). Ý nghĩa là: toàn vẹn; hoàn hảo; tốt đẹp; chu đáo; viên mãn; thành công. Ví dụ : - 两国会谈圆满结束。 Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.. - 今晚的演出非常圆满。 Buổi biểu diễn tối nay rất thành công.. - 问题得到了圆满的解决。 Vấn đề đã được giải quyết tốt đẹp.

Ý Nghĩa của "圆满" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

圆满 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. toàn vẹn; hoàn hảo; tốt đẹp; chu đáo; viên mãn; thành công

没有缺欠;漏洞;使人满意

Ví dụ:
  • volume volume

    - liǎng guó 会谈 huìtán 圆满结束 yuánmǎnjiéshù

    - Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn de 演出 yǎnchū 非常 fēicháng 圆满 yuánmǎn

    - Buổi biểu diễn tối nay rất thành công.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 得到 dédào le 圆满 yuánmǎn de 解决 jiějué

    - Vấn đề đã được giải quyết tốt đẹp.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 取得 qǔde le 圆满 yuánmǎn de 成果 chéngguǒ

    - Dự án đã đạt được kết quả tốt đẹp.

  • volume volume

    - 故事 gùshì yǒu le 一个 yígè 圆满 yuánmǎn de 结局 jiéjú

    - Câu chuyện có một kết thúc viên mãn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 圆满

✪ 1. 圆满 (+地) + Động từ (完成/解决/结束/举行/达成/落幕)

Ví dụ:
  • volume

    - 问题 wèntí 圆满 yuánmǎn 解决 jiějué le

    - Vấn đề đã được giải quyết một cách hoàn hảo.

  • volume

    - 比赛 bǐsài 圆满 yuánmǎn 结束 jiéshù le

    - Cuộc thi đã kết thúc một cách tốt đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆满

  • volume volume

    - 满月 mǎnyuè 呈圆形 chéngyuánxíng

    - Trăng tròn trong đêm tròn.

  • volume volume

    - 莲子 liánzǐ 饱满 bǎomǎn 圆实 yuánshí

    - hạt sen tròn mẩy.

  • volume volume

    - 预祝 yùzhù 大会 dàhuì 圆满成功 yuánmǎnchénggōng

    - Chúc hội nghị thành công tốt đẹp.

  • volume volume

    - liǎng guó 会谈 huìtán 圆满结束 yuánmǎnjiéshù

    - Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.

  • volume volume

    - hěn 高兴 gāoxīng 这次 zhècì 洽谈 qiàtán 圆满成功 yuánmǎnchénggōng

    - Tôi rất vui vì cuộc đàm phán này đã thành công.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn de 演出 yǎnchū 非常 fēicháng 圆满 yuánmǎn

    - Buổi biểu diễn tối nay rất thành công.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 终于 zhōngyú yǒu le 圆满 yuánmǎn 结局 jiéjú 真是 zhēnshi 皆大欢喜 jiēdàhuānxǐ

    - Câu truyện này cuối cùng đã đi đến một kết thúc có hậu, mọi người thực sự hạnh phúc!

  • volume volume

    - 这次 zhècì 活动 huódòng 相当 xiāngdāng 圆满 yuánmǎn

    - Sự kiện lần này khá trọn vẹn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ一丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WRBO (田口月人)
    • Bảng mã:U+5706
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao