Đọc nhanh: 扑腾 (phốc đằng). Ý nghĩa là: đạp nước (khi bơi), đập thình thịch; đánh trống ngực; trống ngực, hoạt động. Ví dụ : - 他吓得心里直扑腾。 anh ấy sợ đến nỗi tim đập thình thịch.. - 鱼卡在冰窟窿口直扑腾。 cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.. - 这个人挺能扑腾。 người này rất giỏi hoạt động.
✪ 1. đạp nước (khi bơi)
游泳时用脚打水也说打扑腾
✪ 2. đập thình thịch; đánh trống ngực; trống ngực
跳动
- 他 吓 得 心里 直 扑腾
- anh ấy sợ đến nỗi tim đập thình thịch.
- 鱼卡 在 冰窟窿 口直 扑腾
- cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.
扑腾 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động
活动
- 这个 人挺能 扑腾
- người này rất giỏi hoạt động.
✪ 2. phung phí; tiêu phí
挥霍;浪费
- 他 把 钱 全 扑腾 玩 了
- anh ấy phung phí hết tiền rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扑腾
- 他 把 钱 全 扑腾 玩 了
- anh ấy phung phí hết tiền rồi.
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 扑腾 扑腾 踏着 雪地 往前走
- bước phịch phịch trên tuyết đi về phía trước.
- 这个 人挺能 扑腾
- người này rất giỏi hoạt động.
- 鱼卡 在 冰窟窿 口直 扑腾
- cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.
- 小王 扑腾 一声 , 从 墙上 跳下来
- phịch một cái, tiểu Vương nhảy từ trên tường xuống.
- 他 吓 得 心里 直 扑腾
- anh ấy sợ đến nỗi tim đập thình thịch.
- 他 扑 向 柔软 的 沙发
- Anh ấy bổ nhào tới chiếc ghế sofa mềm mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扑›
腾›