平定 píngdìng
volume volume

Từ hán việt: 【bình định】

Đọc nhanh: 平定 (bình định). Ý nghĩa là: ổn định; yên ổn; đãng định, bình định; dẹp yên (phiến loạn), Bình Định; tỉnh Bình Định. Ví dụ : - 他的情绪逐渐平定下来。 tâm trạng của anh ấy dần dần ổn định trở lại.. - 平定叛乱 dẹp yên phiến loạn

Ý Nghĩa của "平定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. ổn định; yên ổn; đãng định

平稳安定

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 情绪 qíngxù 逐渐 zhújiàn 平定 píngdìng 下来 xiàlai

    - tâm trạng của anh ấy dần dần ổn định trở lại.

✪ 2. bình định; dẹp yên (phiến loạn)

平息 (叛乱等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 平定 píngdìng 叛乱 pànluàn

    - dẹp yên phiến loạn

✪ 3. Bình Định; tỉnh Bình Định

越南地名越南中部省份之一

✪ 4. bình

✪ 5. dẹp

用武力平定 (叛乱)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平定

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 渴望 kěwàng 和平 hépíng 安定 āndìng

    - Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.

  • volume volume

    - 平面 píngmiàn guī 测平仪 cèpíngyí zài 精密 jīngmì 金属加工 jīnshǔjiāgōng zhōng 用于 yòngyú 测定 cèdìng 平面 píngmiàn 表面 biǎomiàn 精度 jīngdù de 金属 jīnshǔ 平板 píngbǎn

    - Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.

  • volume volume

    - de 情绪 qíngxù 逐渐 zhújiàn 平定 píngdìng 下来 xiàlai

    - tâm trạng của anh ấy dần dần ổn định trở lại.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 躺平 tǎngpíng 不再 bùzài 担心 dānxīn 未来 wèilái

    - Tôi quyết định buông xuôi, không còn lo lắng về tương lai nữa.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 自古 zìgǔ jiù 追求 zhuīqiú 和平 hépíng 稳定 wěndìng de 社会 shèhuì 环境 huánjìng

    - Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.

  • volume volume

    - 两国 liǎngguó zài 平等互利 píngděnghùlì de 基础 jīchǔ shàng 订立 dìnglì le 贸易协定 màoyìxiédìng

    - hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.

  • volume volume

    - zài 两个 liǎnggè 派别 pàibié 之间 zhījiān 实现 shíxiàn 和平 hépíng 毫无意义 háowúyìyì 没有 méiyǒu 达到 dádào 定额 dìngé

    - Thực hiện hòa bình giữa hai phe; không có ý nghĩa; không đạt được mục tiêu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng hěn 公平 gōngpíng

    - Quyết định này rất công bằng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao