Đọc nhanh: 无事生非 (vô sự sinh phi). Ý nghĩa là: vô cớ sinh sự; cố tình gây chuyện; kiếm chuyện.
无事生非 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cớ sinh sự; cố tình gây chuyện; kiếm chuyện
本来没有问题而故意造成纠纷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无事生非
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
- 无端生事
- vô cớ sinh sư; đất bằng sóng dậỵ.
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 这件 事 无非 是 误会 而已
- Việc này chỉ là một sự hiểu lầm.
- 他 的 故事 非常 生动
- Câu chuyện của anh ấy rất sống động.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 现实生活 很 简单 , 感情 空间 忒 孤单 , 闲来无事 来 上网
- Thực tế cuộc sống rất đơn giản, không gian tình cảm thật cô đơn, bạn có thể lướt Internet khi không có việc gì làm.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
无›
生›
非›
bịa đặt hoàn toàn; tự dưng dựng chuyện; ăn không nói có; nói khôngđặt đểbịa
đặt điều gây sự; tung tin đồn
Vô Cớ Gây Sự
gây chuyện thị phi; gây rắc rối; sinh sự; gây chuyện phiền toái
đâm bị thóc thọc bị gạo; hay gây sự; hay kiếm chuyện; có dịp là gây sự; đâm bị thóc, chọc bị gạo
ngấm ngầm làm loạn; tác yêu tác quái
lửa cháy thêm dầu (thúc đẩy sự việc tiến triển mạnh và rộng thêm); lửa cháy đổ thêm dầuthêm chuyện
làm mưa làm gió; gây sóng gió (thường chỉ những hoạt động phá hoại)
(nghĩa bóng) rắc rối phát sinh bất ngờ(văn học) sóng lớn trong điều kiện không có gió (thành ngữ)