Đọc nhanh: 横冲直撞 (hoành xung trực chàng). Ý nghĩa là: đấu đá lung tung; đấu đá bừa bãi; đâm quàng đâm xiên; đâm liều.
横冲直撞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đấu đá lung tung; đấu đá bừa bãi; đâm quàng đâm xiên; đâm liều
乱冲乱闯也说横冲直闯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横冲直撞
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 我 很 后悔 不该 失言 冲撞 她
- tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.
- 横冲直撞
- Xông xáo liều lĩnh.
- 海浪 冲撞 着 山崖
- sóng biển dội vào vách núi.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 只见 四只 战鹰 直冲 云霄
- chỉ nhìn thấy bốn chiếc máy bay chiến đấu bay vút lên bầu trời.
- 我 一时 犯浑 , 说话 冲撞 了 您 , 请 您 多 原谅
- tôi nhất thời khinh suất, nói chạm đến ông, mong ông tha thứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
撞›
横›
直›