Đọc nhanh: 偷鸡摸狗 (thâu kê mạc cẩu). Ý nghĩa là: trộm đạo; trộm cắp, vụng trộm; lăng nhăng; mèo mả gà đồng (thường chỉ quan hệ nam nữ); lén lút vụng trộm.
偷鸡摸狗 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trộm đạo; trộm cắp
指偷盗 (多指小偷小摸)
✪ 2. vụng trộm; lăng nhăng; mèo mả gà đồng (thường chỉ quan hệ nam nữ); lén lút vụng trộm
指男子乱搞男女关系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷鸡摸狗
- 小狗 在 我 的 抚摸 下 变得 安静
- Chú chó trở lên yên lặng dưới sự vỗ về của tôi.
- 鸡叫 狗咬
- Gà kêu chó sủa.
- 小狗 触摸 了 我 的 腿
- Chú chó chạm vào chân tôi.
- 偷摸 成 性
- trộm cắp thành thói quen; trộm cắp quen tay.
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
- 她 怀疑 那 只 狗 偷吃 了
- Cô ấy nghi ngờ con chó đó đã ăn trộm.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
摸›
狗›
鸡›