偷鸡摸狗 tōujīmōgǒu
volume volume

Từ hán việt: 【thâu kê mạc cẩu】

Đọc nhanh: 偷鸡摸狗 (thâu kê mạc cẩu). Ý nghĩa là: trộm đạo; trộm cắp, vụng trộm; lăng nhăng; mèo mả gà đồng (thường chỉ quan hệ nam nữ); lén lút vụng trộm.

Ý Nghĩa của "偷鸡摸狗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

偷鸡摸狗 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trộm đạo; trộm cắp

指偷盗 (多指小偷小摸)

✪ 2. vụng trộm; lăng nhăng; mèo mả gà đồng (thường chỉ quan hệ nam nữ); lén lút vụng trộm

指男子乱搞男女关系

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷鸡摸狗

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu zài de 抚摸 fǔmō xià 变得 biànde 安静 ānjìng

    - Chú chó trở lên yên lặng dưới sự vỗ về của tôi.

  • volume volume

    - 鸡叫 jījiào 狗咬 gǒuyǎo

    - Gà kêu chó sủa.

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu 触摸 chùmō le de tuǐ

    - Chú chó chạm vào chân tôi.

  • volume volume

    - 偷摸 tōumō chéng xìng

    - trộm cắp thành thói quen; trộm cắp quen tay.

  • volume volume

    - zài 短短的 duǎnduǎnde 一生 yīshēng zhōng cóng 小偷小摸 xiǎotōuxiǎomō dào 杀人 shārén shén zuì dōu 犯过 fànguò

    - Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.

  • volume volume

    - 不三 bùsān 发誓 fāshì 一定 yídìng yào jiāng 偷鸡贼 tōujīzéi zhuā dào

    - Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo

  • volume volume

    - 怀疑 huáiyí zhǐ gǒu 偷吃 tōuchī le

    - Cô ấy nghi ngờ con chó đó đã ăn trộm.

  • volume volume

    - cóng 这些 zhèxiē gǒu zǎi 偷拍 tōupāi de 照片 zhàopiān zhōng

    - Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Mō , Mó
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:一丨一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTAK (手廿日大)
    • Bảng mã:U+6478
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǒu
    • Âm hán việt: Cẩu
    • Nét bút:ノフノノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHPR (大竹心口)
    • Bảng mã:U+72D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao