Đọc nhanh: 乐天知命 (lạc thiên tri mệnh). Ý nghĩa là: bằng lòng với số mệnh; vui với số mệnh trời cho, không còn lo lắng gì nữa.
乐天知命 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bằng lòng với số mệnh; vui với số mệnh trời cho, không còn lo lắng gì nữa
相信宿命论的人认为自己的一切都由命运支配,于是安于自己的处境,没有任何忧虑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐天知命
- 乐天知命
- vui với số mệnh trời cho.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 不知天高地厚
- Không biết trời cao đất dày.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 他 以前 对 我 特别 好 , 现在 不知 为什么 天天 对 我 发牌 气
- trước đây anh ấy đối xử với tôi rất tốt, nhưng bây giờ anh ấy ngày nào cũng nổi giận với tôi
- 今天 好 热 , 真是 要命 !
- Hôm nay nóng quá, thật sự rất khó chịu!
- 今天 我 忙 得 要命 , 真是 忙 死 了 !
- Hôm nay tôi bận đến mức không thể chịu nổi, thật là bận chết mất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
命›
天›
知›