安份守己 ān fèn shǒu jǐ
volume volume

Từ hán việt: 【an phận thủ kỉ】

Đọc nhanh: 安份守己 (an phận thủ kỉ). Ý nghĩa là: thủ phận.

Ý Nghĩa của "安份守己" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

安份守己 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thủ phận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安份守己

  • volume volume

    - 决定 juédìng 安顿 āndùn hǎo 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy quyết định ổn định công việc của mình.

  • volume volume

    - 安分守己 ānfènshǒujǐ ( 规规矩矩 guīguījǔjǔ zuò 违法乱纪 wéifǎluànjì de shì )

    - an phận thủ thường

  • volume volume

    - 三名 sānmíng 保安 bǎoān shǒu zài 门口 ménkǒu

    - Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.

  • volume volume

    - 严格遵守 yángézūnshǒu 保安 bǎoān 规程 guīchéng

    - Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.

  • volume volume

    - ān 猛士 měngshì shǒu 四方 sìfāng

    - Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 自己 zìjǐ de 安危 ānwēi

    - không quản đến sự an nguy của mình

  • volume volume

    - 千万 qiānwàn 不要 búyào 暴露 bàolù 自己 zìjǐ 身份 shēnfèn

    - Bạn đừng để lộ thân phận của mình.

  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 自己 zìjǐ de 身份 shēnfèn 决不 juébù 容许 róngxǔ 自己 zìjǐ 旧事重提 jiùshìchóngtí

    - Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīn , Fèn
    • Âm hán việt: Bân , Phân , Phần
    • Nét bút:ノ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OCSH (人金尸竹)
    • Bảng mã:U+4EFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa