Đọc nhanh: 违法乱纪 (vi pháp loạn kỷ). Ý nghĩa là: vi phạm pháp luật và vi phạm kỷ luật (thành ngữ), loạn pháp.
违法乱纪 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vi phạm pháp luật và vi phạm kỷ luật (thành ngữ)
to break the law and violate discipline (idiom)
✪ 2. loạn pháp
违反法令, 破坏纪律
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违法乱纪
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 按 违法 的 行为 论处
- căn cứ vào hành vi vi phạm pháp luật mà luận tội.
- 违法乱纪
- trái pháp luật loạn kỷ cương
- 天干 纪年 法 历史悠久
- Phương pháp ghi năm theo Thiên can có lịch sử lâu đời.
- 官僚主义 是 违法乱纪 现象 的 温床
- chủ nghĩa quan liêu là môi trường thích hợp cho những hiện tượng vi phạm pháp luật, làm loạn kỉ cương.
- 他 因为 违反纪律 而 被 处分
- Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm kỷ luật.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
- 吸毒 是 一种 严重 违法行为
- Dùng ma túy là một hành vi vi phạm pháp luật nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
法›
纪›
违›
Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường
vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp
cố tình phạm pháp; tự mình phạm pháp; coi thường pháp luật; thách thức pháp luật
nổi dậy chống lại hoàng đế (thành ngữ)
đại nghịch bất đạo; đại nghịch vô đạo (tội do giai cấp phong kiến gán cho những ai chống lại sự thống trị và lễ giáo phong kiến.)