Đọc nhanh: 不安分 (bất an phân). Ý nghĩa là: không an phận; không biết thân biết phận; không thành thật. Ví dụ : - 这个人不安分。 con người này không biết thân biết phận.
不安分 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không an phận; không biết thân biết phận; không thành thật
不守本分,不老实
- 这个 人 不安分
- con người này không biết thân biết phận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不安分
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 这个 人 不安分
- con người này không biết thân biết phận.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
分›
安›