Đọc nhanh: 处理 (xử lý). Ý nghĩa là: xử lý; giải quyết; xoay sở, xử phạt; xử lý; trừng phạt, gia công; xử lý; soạn thảo. Ví dụ : - 怎么处理这个问题? Làm thế nào để giải quyết với vấn đề này?. - 每天至少要处理五份文件。 Ít nhất năm tài liệu phải được xử lý mỗi ngày.. - 你应该先尝试自己处理问题。 Trước tiên bạn nên cố gắng tự mình giải quyết vấn đề.
处理 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xử lý; giải quyết; xoay sở
安排 (事物);解决 (问题)
- 怎么 处理 这个 问题 ?
- Làm thế nào để giải quyết với vấn đề này?
- 每天 至少 要 处理 五 份文件
- Ít nhất năm tài liệu phải được xử lý mỗi ngày.
- 你 应该 先 尝试 自己 处理 问题
- Trước tiên bạn nên cố gắng tự mình giải quyết vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. xử phạt; xử lý; trừng phạt
惩办
- 警察 依法处理 罪犯
- Cảnh sát xử lý tội phạm theo quy định pháp luật.
- 他 因为 犯错 而 被 公司 处理 了
- Anh ta đã bị công ty xử phạt vì phạm sai lầm.
✪ 3. gia công; xử lý; soạn thảo
用特定的方式、方法加工东西; 用特定的方法对工件或产品进行加工, 使工件或产品获得所需要的性能
- 汉语 字 处理
- Soạn thảo văn bản tiếng Hoa
- 表面 处理 工段
- Công đoạn gia công bề mặt.
处理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách giải quyết; cách xử lý
解决方案
- 这种 材料 的 处理 很 关键
- Cách xử ký của loại tài liệu này rất quan trọng.
- 我们 正在 研究 更 有效 的 处理
- Chúng tôi đang nghiên cứu cách xử lý hiệu quả hơn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 处理
✪ 1. 有 + Danh từ + 要 + 处理
có việc gì cần xử lý
- 我 有 一些 急事 要 处理
- Tôi có vài việc khẩn cấp cần giải quyết.
- 我 有 工作 要 处理
- Tôi có việc phải xử lý.
So sánh, Phân biệt 处理 với từ khác
✪ 1. 处理 vs 处置
- Đối tượng của "处理" có thể là người, cũng có thể là sự vật, sự việc, mối quan hệ giữa người với người,...
- Đối tượng của "处置" thường là người.
✪ 2. 应付 vs 处理
Giống:
- Đều là động từ, đề có nghĩa là áp dụng phương pháp, biện pháp đối với người, sự việc.
Khác:
- "应付" thiên về biểu thị áp dụng phương pháp phù hợp với người và sự việc.
"处理" thiên về nhấn mạnh giải quyết vấn đề.
- "应付" còn có ý nghĩa là làm việc không chăm chỉ, không có trách nhiệm, chỉ thể hiện tốt mặt bề ngoài.
"处理" không có ý nghĩa này.
- "处理" còn có nghĩa là sắp xếp, xứ lý sự vật.
- "处理" còn có nghĩa thanh lí.
"应付" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处理
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 他 保守 地 处理 问题
- Anh ấy xử lý vấn đề một cách bảo thủ.
- 从速 处理
- xử lí nhanh chóng.
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 交 有关 部门 处理
- giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
理›
Trừng Phạt
Xử Lý
Quản Lý
Xử Trí, Xử Lý
Sắp Xếp, Xử Lí, Lo Liệu
Thu Dọn, Sắp Xếp
nắm giữ; quản lý; trông coi; giữ; chấp chưởng; chưởng chấp; cầm nắm; chưởng
Chăm Sóc, Coi Sóc, Lo Liệu
Trừng Phạt
Quản Lý
Xử Phạt, Trừng Phạt, Trừng Trị
Quản Chế, Kiểm Soát, Quản Lý Chặt
sắp xếp; lo liệu; đối xử; đối đãi; xử lý; sắp đặt; sửa soạn
Thống Trị
Giải Quyết
quản thúc; kềm chế; quản chế; nén lại; kềm lại; ràng buộc; ràng giữ
chuẩn bị; thu xếp; sắm sửa; sắmđút lót; đưa hối lộ
quản lý; phụ trách
Thụ Lí, Thụ Lý
xử lý; sắp xếp; xử trí
Công Nghệ, Kỹ Thuật, Bách Nghệ