Đọc nhanh: 时效处理 (thì hiệu xứ lí). Ý nghĩa là: xử lý định tính.
时效处理 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xử lý định tính
使淬火工件或铸件增加稳定性的处理办法,可使工件在长期使用中不变形,并保持强度和硬度将工件在露天长时间存放,叫自然时效;一般常用的方法是将工件加热到较低的温度 (如淬火钢120oC -150oC, 铸铁500oC- 600oC) ,保温一段时间后缓慢冷却,叫人工时效也叫定性处理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时效处理
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 这 都 是 批退 , 我们 要 及时处理
- Đây đều là hàng trả lại, chúng tôi phải kịp thời xử lý
- 处理 数据 时要 谨慎
- Xử lý dữ liệu cần phải cẩn thận.
- 她 处理 问题 时 很 慎重
- Cô ấy rất thận trọng khi xử lý vấn đề.
- 她 处理 问题 时 非常 有 弹性
- Cô ấy rất linh hoạt khi xử lý vấn đề.
- 在 特定 的 历史 时期 内 可以 用 这 一 办法 处理
- Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.
- 我们 正在 研究 更 有效 的 处理
- Chúng tôi đang nghiên cứu cách xử lý hiệu quả hơn.
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
效›
时›
理›