处置 chǔzhì
volume volume

Từ hán việt: 【xử trí】

Đọc nhanh: 处置 (xử trí). Ý nghĩa là: xử lý; xử trí; cư xử; đối xử; giải quyết, trừng trị. Ví dụ : - 我们已经处置完所有问题。 Chúng tôi đã xử lý xong tất cả vấn đề.. - 我们需要合理处置资源。 Chúng tôi cần xử lý tài nguyên một cách hợp lý.. - 他们需要处置这些废品。 Họ cần xử lý những phế liệu này.

Ý Nghĩa của "处置" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

处置 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xử lý; xử trí; cư xử; đối xử; giải quyết

处理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 处置 chǔzhì wán 所有 suǒyǒu 问题 wèntí

    - Chúng tôi đã xử lý xong tất cả vấn đề.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 合理 hélǐ 处置 chǔzhì 资源 zīyuán

    - Chúng tôi cần xử lý tài nguyên một cách hợp lý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 需要 xūyào 处置 chǔzhì 这些 zhèxiē 废品 fèipǐn

    - Họ cần xử lý những phế liệu này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trừng trị

发落;惩治

Ví dụ:
  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo duì 违规行为 wéiguīxíngwéi 采取 cǎiqǔ le 处置 chǔzhì

    - Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 采取 cǎiqǔ le 严厉 yánlì de 处置 chǔzhì 措施 cuòshī

    - Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 违反规定 wéifǎnguīdìng de 员工 yuángōng huì bèi 处置 chǔzhì

    - Nhân viên vi phạm quy định sẽ bị trừng trị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 处置 với từ khác

✪ 1. 处理 vs 处置

Giải thích:

- Đối tượng của "处理" có thể là người, cũng có thể là sự vật, sự việc, mối quan hệ giữa người với người,...
- Đối tượng của "处置" thường là người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处置

  • volume volume

    - dǎng dào 地处 dìchǔ zài 阻碍 zǔài 阻挡 zǔdǎng huò 干涉 gānshè de 位置 wèizhi shàng

    - Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.

  • volume volume

    - 此事 cǐshì 如何 rúhé 处置 chǔzhì 恳请 kěnqǐng 裁夺 cáiduó

    - chuyện này quyết định thế nào, cầu mong ngài xem xét quyết định.

  • volume volume

    - 违反规定 wéifǎnguīdìng de 员工 yuángōng huì bèi 处置 chǔzhì

    - Nhân viên vi phạm quy định sẽ bị trừng trị.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 需要 xūyào 处置 chǔzhì 这些 zhèxiē 废品 fèipǐn

    - Họ cần xử lý những phế liệu này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 采取 cǎiqǔ le 严厉 yánlì de 处置 chǔzhì 措施 cuòshī

    - Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo duì 违规行为 wéiguīxíngwéi 采取 cǎiqǔ le 处置 chǔzhì

    - Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 合理 hélǐ 处置 chǔzhì 资源 zīyuán

    - Chúng tôi cần xử lý tài nguyên một cách hợp lý.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng zuì 重要 zhòngyào de 不是 búshì 我们 wǒmen 置身 zhìshēn 何处 héchǔ 而是 érshì 我们 wǒmen jiāng 前往 qiánwǎng 何处 héchǔ

    - Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJBM (田中十月一)
    • Bảng mã:U+7F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao