Đọc nhanh: 处置 (xử trí). Ý nghĩa là: xử lý; xử trí; cư xử; đối xử; giải quyết, trừng trị. Ví dụ : - 我们已经处置完所有问题。 Chúng tôi đã xử lý xong tất cả vấn đề.. - 我们需要合理处置资源。 Chúng tôi cần xử lý tài nguyên một cách hợp lý.. - 他们需要处置这些废品。 Họ cần xử lý những phế liệu này.
处置 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xử lý; xử trí; cư xử; đối xử; giải quyết
处理
- 我们 已经 处置 完 所有 问题
- Chúng tôi đã xử lý xong tất cả vấn đề.
- 我们 需要 合理 处置 资源
- Chúng tôi cần xử lý tài nguyên một cách hợp lý.
- 他们 需要 处置 这些 废品
- Họ cần xử lý những phế liệu này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trừng trị
发落;惩治
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
- 他们 采取 了 严厉 的 处置 措施
- Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.
- 违反规定 的 员工 会 被 处置
- Nhân viên vi phạm quy định sẽ bị trừng trị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 处置 với từ khác
✪ 1. 处理 vs 处置
- Đối tượng của "处理" có thể là người, cũng có thể là sự vật, sự việc, mối quan hệ giữa người với người,...
- Đối tượng của "处置" thường là người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处置
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 此事 如何 处置 , 恳请 裁夺
- chuyện này quyết định thế nào, cầu mong ngài xem xét quyết định.
- 违反规定 的 员工 会 被 处置
- Nhân viên vi phạm quy định sẽ bị trừng trị.
- 他们 需要 处置 这些 废品
- Họ cần xử lý những phế liệu này.
- 他们 采取 了 严厉 的 处置 措施
- Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
- 我们 需要 合理 处置 资源
- Chúng tôi cần xử lý tài nguyên một cách hợp lý.
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
置›