Đọc nhanh: 执掌 (chấp chưởng). Ý nghĩa là: nắm giữ; quản lý; trông coi; giữ; chấp chưởng; chưởng chấp; cầm nắm; chưởng. Ví dụ : - 执掌大权。 nắm quyền chính
执掌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm giữ; quản lý; trông coi; giữ; chấp chưởng; chưởng chấp; cầm nắm; chưởng
掌管;掌握 (职权)
- 执掌 大权
- nắm quyền chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执掌
- 他们 之间 有着 深厚 的 执交
- Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.
- 执掌 大权
- nắm quyền chính
- 他 从 没有 过 驾驶执照
- Anh ấy chưa bao giờ có bằng lái xe
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 他 执掌 公司 的 财务
- Anh ấy đảm nhiệm tài chính của công ty.
- 他们 必须 执行 合同条款
- Họ phải thực hiện các điều khoản hợp đồng.
- 他们 在 找钱 时 发生 了 争执
- Họ đã xảy ra tranh chấp khi trả lại tiền.
- 经理 执掌 整个 项目 的 运作
- Giám đốc quản lý toàn bộ hoạt động của dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
执›
掌›