Đọc nhanh: 信息处理 (tín tức xứ lí). Ý nghĩa là: Xử lý thông tin.
信息处理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xử lý thông tin
信息既不是物质也不是能量,是人类在适应外部环境时以及在感知外部环境时而作出协调时与外部环境交换内容的总称。因此,可以认为,信息是人与外界的一种交互通信的信号量。信息就是能够用来消除不确定性的东西,是一个事件发生概率的对数的负值。信息处理就是对信息的接收、存储、转化、传送和发布等。信息与我们的日常工作密不可分。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信息处理
- 从速 处理
- xử lí nhanh chóng.
- 提供 详细信息 更 便于 理解
- Cung cấp thông tin chi tiết dễ hiểu hơn.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 信息 纳入 数据库 管理
- Thông tin được đưa vào quản lý cơ sở dữ liệu.
- 参考 这些 信息 可以 帮助 理解
- Tham khảo thông tin này có thể giúp hiểu rõ.
- 他 今天 忙 着 处理 一些 私事
- Hôm nay anh ấy bận xử lý vài việc riêng.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 温询 处 为 您 提供 有关 酒店设施 的 详细信息
- Nơi cung cấp thông tin sẽ cung cấp cho bạn các thông tin chi tiết về các tiện nghi của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
处›
息›
理›