Đọc nhanh: 搁置 (các trí). Ý nghĩa là: gác lại; bỏ; xếp lại; gác bỏ; gác lên, để, lay lắt. Ví dụ : - 事情重要,不能搁置。 việc quan trọng, không thể gác lại.
搁置 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. gác lại; bỏ; xếp lại; gác bỏ; gác lên
放下;停止进行
- 事情 重要 , 不能 搁置
- việc quan trọng, không thể gác lại.
✪ 2. để
使物件处于一定的位置
✪ 3. lay lắt
中途停止比喻做事不能坚持到底, 有始无终
✪ 4. ghếch
依傍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搁置
- 他们 精心 安置 新 家
- Họ cẩn thận bố trí nhà mới.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 他 仔细 安置 本书
- Anh ấy cẩn thận xếp gọn sách vở.
- 他们 每天 都 安置 货物
- Mỗi ngày họ đều sắp xếp hàng hóa.
- 他 不 适合 这个 位置
- Anh ấy không phù hợp với vị trí này.
- 事情 重要 , 不能 搁置
- việc quan trọng, không thể gác lại.
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搁›
置›