Đọc nhanh: 打点 (đả điểm). Ý nghĩa là: chuẩn bị; thu xếp; sắm sửa; sắm, đút lót; đưa hối lộ. Ví dụ : - 打点行李 thu xếp hành lý. - 打点家务 thu xếp việc nhà
打点 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuẩn bị; thu xếp; sắm sửa; sắm
收拾;料理;准备 (礼物、行装等)
- 打点 行李
- thu xếp hành lý
- 打点 家务
- thu xếp việc nhà
✪ 2. đút lót; đưa hối lộ
送人钱财,请求照顾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打点
- 他 打扮 有点 村
- Anh ấy ăn mặc hơi quê.
- 小心 点 打包 , 别 弄坏了
- Mở cẩn thận, đừng làm hỏng.
- 慢点儿 打开 , 别 弄坏了
- Mở chậm thôi, đừng làm hỏng.
- 她 点头 向 我们 打招呼
- Cô ấy gật đầu chào chúng tôi.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 打卡 时间 是 早上 九点
- Thời gian điểm danh là 9 giờ sáng.
- 我 今晚 打算 早点 睡觉
- Tối nay tôi định đi ngủ sớm.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
点›