惩罚 chéngfá
volume volume

Từ hán việt: 【trừng phạt】

Đọc nhanh: 惩罚 (trừng phạt). Ý nghĩa là: phạt; nghiêm trị; nghiêm khắc trừng trị; nghiêm khắc trừng phạt, hình phạt; trừng phạt. Ví dụ : - 爸爸惩罚我了。 Bố phạt tôi.. - 警察惩罚坏人。 Cảnh sát trừng phạt kẻ xấu.. - 作弊的学生会被惩罚。 Học sinh gian lận sẽ bị trừng phạt.

Ý Nghĩa của "惩罚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

惩罚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phạt; nghiêm trị; nghiêm khắc trừng trị; nghiêm khắc trừng phạt

严厉地处罚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爸爸 bàba 惩罚 chéngfá le

    - Bố phạt tôi.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 惩罚 chéngfá 坏人 huàirén

    - Cảnh sát trừng phạt kẻ xấu.

  • volume volume

    - 作弊 zuòbì de 学生会 xuéshenghuì bèi 惩罚 chéngfá

    - Học sinh gian lận sẽ bị trừng phạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

惩罚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hình phạt; trừng phạt

处罚的行为或方式

Ví dụ:
  • volume volume

    - 接受 jiēshòu le 应有 yīngyǒu de 惩罚 chéngfá

    - Anh ấy đã nhận sự trừng phạt mà anh ấy đáng phải chịu.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 这样 zhèyàng de 惩罚 chéngfá

    - Đối mặt với hình phạt như thế này.

  • volume volume

    - 拒绝接受 jùjuéjiēshòu 惩罚 chéngfá

    - Cô ấy từ chối nhận hình phạt.

  • volume volume

    - 受到 shòudào 严厉 yánlì de 惩罚 chéngfá

    - Anh ấy chịu hình phạt nghiêm khắc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 惩罚

✪ 1. 惩罚 + Tân ngữ (谁/人类/坏人...)

phạt ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 正义 zhèngyì 终将 zhōngjiāng 惩罚 chéngfá 坏人 huàirén

    - Công lý cuối cùng sẽ trừng phạt kẻ xấu.

  • volume

    - 惩罚 chéngfá 自己 zìjǐ

    - Anh ấy tự trừng phạt mình.

✪ 2. 因……而被惩罚

vì ... ... chịu phạt

Ví dụ:
  • volume

    - yīn 打架 dǎjià ér bèi 惩罚 chéngfá

    - Anh ấy bị phạt vì đánh nhau.

  • volume

    - 小李 xiǎolǐ yīn 逃课 táokè ér bèi 惩罚 chéngfá

    - Tiểu Lý bị phạt vì trốn học.

So sánh, Phân biệt 惩罚 với từ khác

✪ 1. 惩办 vs 惩罚

Giải thích:

Ý nghĩa của "惩办" và "惩罚" khá giống nhau, nhưng đối tượng của "惩办" là người hoặc người xấu vi phạm pháp luật, còn đối tượng của "惩罚" có thể là tội phạm cũng có thể là người vi phạm nội quy, kỷ luật.
Biện pháp của "惩办" là nhất định phải bỏ tù, còn biện pháp của "惩罚" chủ yếu là phạt tiền, phạt lao động chân tay, giam cầm hoặc lên án, khiển trách...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惩罚

  • volume volume

    - 受到 shòudào 严厉 yánlì de 惩罚 chéngfá

    - Anh ấy chịu hình phạt nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 作弊 zuòbì de 学生会 xuéshenghuì bèi 惩罚 chéngfá

    - Học sinh gian lận sẽ bị trừng phạt.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 屡教不改 lǚjiàobùgǎi de 坏分子 huàifènzǐ 必须 bìxū 惩罚 chéngfá

    - đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.

  • volume volume

    - 惩罚 chéngfá 自己 zìjǐ

    - Anh ấy tự trừng phạt mình.

  • volume volume

    - yīn 打架 dǎjià ér bèi 惩罚 chéngfá

    - Anh ấy bị phạt vì đánh nhau.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu le 应有 yīngyǒu de 惩罚 chéngfá

    - Anh ấy đã nhận sự trừng phạt mà anh ấy đáng phải chịu.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 迟到 chídào 受到 shòudào le 惩罚 chéngfá

    - Anh ấy bị xử phạt vì đến muộn.

  • volume volume

    - 天网恢恢 tiānwǎnghuīhuī 疏而不漏 shūérbùlòu ( 形容 xíngróng 作恶者 zuòèzhě 一定 yídìng 受到 shòudào 惩罚 chéngfá )

    - lưới trời lồng lộng, tuy thưa mà khó lọt (ý nói kẻ làm điều ác nhất định sẽ bị trừng phạt.)

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trừng
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HMP (竹一心)
    • Bảng mã:U+60E9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Võng 网 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạt
    • Nét bút:丨フ丨丨一丶フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLIVN (田中戈女弓)
    • Bảng mã:U+7F5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa