处罚 chǔfá
volume volume

Từ hán việt: 【xứ phạt】

Đọc nhanh: 处罚 (xứ phạt). Ý nghĩa là: xử phạt; trừng phạt; trừng trị, sự trừng phạt; hình phạt. Ví dụ : - 他因迟到被处罚了。 Anh ấy bị phạt vì đến muộn.. - 政府对违规者进行处罚。 Chính phủ xử phạt người vi phạm.. - 他们受到经济处罚。 Họ bị xử phạt về mặt kinh tế.

Ý Nghĩa của "处罚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

处罚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xử phạt; trừng phạt; trừng trị

使犯错误或犯罪的人受到政治或经济上的损失而有所警戒

Ví dụ:
  • volume volume

    - yīn 迟到 chídào bèi 处罚 chǔfá le

    - Anh ấy bị phạt vì đến muộn.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ duì 违规者 wéiguīzhě 进行 jìnxíng 处罚 chǔfá

    - Chính phủ xử phạt người vi phạm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 受到 shòudào 经济 jīngjì 处罚 chǔfá

    - Họ bị xử phạt về mặt kinh tế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

处罚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự trừng phạt; hình phạt

惩罚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 处罚 chǔfá shì 合理 hélǐ de

    - Hình phạt này là hợp lý.

  • volume volume

    - 这次 zhècì de 处罚 chǔfá hěn 严厉 yánlì

    - Hình phạt lần này rất nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 逃避 táobì 处罚 chǔfá

    - Cô ấy không trốn tránh sự trừng phạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 处罚

✪ 1. 对 + Tân ngữ + 进行/ 加以 + 处罚

xử phạt người hoặc hành vi nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī duì 员工 yuángōng 进行 jìnxíng 处罚 chǔfá

    - Công ty xử phạt nhân viên.

  • volume

    - 政府 zhèngfǔ duì 违法行为 wéifǎxíngwéi 加以 jiāyǐ 处罚 chǔfá

    - Chính phủ xử phạt hành vi vi phạm.

  • volume

    - 学校 xuéxiào duì 作弊 zuòbì 行为 xíngwéi 进行 jìnxíng 处罚 chǔfá

    - Trường học xử phạt hành vi gian lận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. A + 收到 + Tính từ + 处罚

A nhận hình phạt như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 收到 shōudào 严厉 yánlì de 处罚 chǔfá

    - Anh ấy nhận hình phạt nghiêm khắc.

  • volume

    - 收到 shōudào 严厉 yánlì de 纪律 jìlǜ 处罚 chǔfá

    - Cô ấy nhận hình phạt kỷ luật nghiêm khắc.

  • volume

    - 学生 xuésheng 收到 shōudào 严重 yánzhòng de 处罚 chǔfá

    - Học sinh nhận hình phạt nghiêm trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 处罚 với từ khác

✪ 1. 处罚 vs 处分

Giải thích:

Đối tượng của "处罚" và "处分" đều là người phạm tội hoặc mắc phải sai lầm, nhưng "处罚" có ý nghĩa chịu tổn thất trên phương diện chính trị, kinh tế,....

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处罚

  • volume volume

    - 收到 shōudào 严厉 yánlì de 处罚 chǔfá

    - Anh ấy nhận hình phạt nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 收到 shōudào 严厉 yánlì de 纪律 jìlǜ 处罚 chǔfá

    - Cô ấy nhận hình phạt kỷ luật nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 不要 búyào 越权 yuèquán 否则 fǒuzé huì yǒu 处罚 chǔfá

    - Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 受到 shòudào 经济 jīngjì 处罚 chǔfá

    - Họ bị xử phạt về mặt kinh tế.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 违规 wéiguī bèi 处罚 chǔfá le

    - Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm quy định.

  • volume volume

    - yīn 噪声 zàoshēng 扰民 rǎomín bèi 处以 chùyǐ 五十 wǔshí 罚款 fákuǎn

    - Vì làm ồn làm phiền người dân, bị phạt năm mươi đồng.

  • volume volume

    - 受到 shòudào de 处罚 chǔfá shì 罪有应得 zuìyǒuyīngde

    - Hình phạt mà anh ta nhận là hoàn toàn xứng đáng.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ duì 违法行为 wéifǎxíngwéi 加以 jiāyǐ 处罚 chǔfá

    - Chính phủ xử phạt hành vi vi phạm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Võng 网 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạt
    • Nét bút:丨フ丨丨一丶フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLIVN (田中戈女弓)
    • Bảng mã:U+7F5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao