Đọc nhanh: 处罚 (xứ phạt). Ý nghĩa là: xử phạt; trừng phạt; trừng trị, sự trừng phạt; hình phạt. Ví dụ : - 他因迟到被处罚了。 Anh ấy bị phạt vì đến muộn.. - 政府对违规者进行处罚。 Chính phủ xử phạt người vi phạm.. - 他们受到经济处罚。 Họ bị xử phạt về mặt kinh tế.
处罚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xử phạt; trừng phạt; trừng trị
使犯错误或犯罪的人受到政治或经济上的损失而有所警戒
- 他 因 迟到 被 处罚 了
- Anh ấy bị phạt vì đến muộn.
- 政府 对 违规者 进行 处罚
- Chính phủ xử phạt người vi phạm.
- 他们 受到 经济 处罚
- Họ bị xử phạt về mặt kinh tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
处罚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự trừng phạt; hình phạt
惩罚
- 这个 处罚 是 合理 的
- Hình phạt này là hợp lý.
- 这次 的 处罚 很 严厉
- Hình phạt lần này rất nghiêm khắc.
- 她 没有 逃避 处罚
- Cô ấy không trốn tránh sự trừng phạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 处罚
✪ 1. 对 + Tân ngữ + 进行/ 加以 + 处罚
xử phạt người hoặc hành vi nào đó
- 公司 对 员工 进行 处罚
- Công ty xử phạt nhân viên.
- 政府 对 违法行为 加以 处罚
- Chính phủ xử phạt hành vi vi phạm.
- 学校 对 作弊 行为 进行 处罚
- Trường học xử phạt hành vi gian lận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. A + 收到 + Tính từ + 处罚
A nhận hình phạt như thế nào
- 他 收到 严厉 的 处罚
- Anh ấy nhận hình phạt nghiêm khắc.
- 她 收到 严厉 的 纪律 处罚
- Cô ấy nhận hình phạt kỷ luật nghiêm khắc.
- 学生 收到 严重 的 处罚
- Học sinh nhận hình phạt nghiêm trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 处罚 với từ khác
✪ 1. 处罚 vs 处分
Đối tượng của "处罚" và "处分" đều là người phạm tội hoặc mắc phải sai lầm, nhưng "处罚" có ý nghĩa chịu tổn thất trên phương diện chính trị, kinh tế,....
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处罚
- 他 收到 严厉 的 处罚
- Anh ấy nhận hình phạt nghiêm khắc.
- 她 收到 严厉 的 纪律 处罚
- Cô ấy nhận hình phạt kỷ luật nghiêm khắc.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 他们 受到 经济 处罚
- Họ bị xử phạt về mặt kinh tế.
- 他 因为 违规 被 处罚 了
- Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm quy định.
- 因 噪声 扰民 被 处以 五十 罚款
- Vì làm ồn làm phiền người dân, bị phạt năm mươi đồng.
- 他 受到 的 处罚 是 罪有应得
- Hình phạt mà anh ta nhận là hoàn toàn xứng đáng.
- 政府 对 违法行为 加以 处罚
- Chính phủ xử phạt hành vi vi phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
罚›