Đọc nhanh: 冷处理 (lãnh xứ lí). Ý nghĩa là: xử lý lạnh; làm lạnh, tạm xử lý.
冷处理 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xử lý lạnh; làm lạnh
工件淬火后立即放进低温空气 (0-80 oC) 中,叫做冷处理工件经过冷处理以后,其机械性能较高,规格比较稳定
✪ 2. tạm xử lý
比喻事情发生后暂时搁置起来,等适当机会再作处理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷处理
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 从权 处理
- tòng quyền xử lý.
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 从宽处理
- Xử lý khoan dung.
- 交 有关 部门 处理
- giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
处›
理›