办理 bànlǐ
volume volume

Từ hán việt: 【biện lí】

Đọc nhanh: 办理 (biện lí). Ý nghĩa là: làm; giải quyết; thực hiện; tiến hành. Ví dụ : - 您要办理什么业务? Ngài cần làm thủ tục gì ạ?. - 我要办理退货手续。 Tôi cần làm thủ tục trả hàng.. - 他已办理了入学登记。 Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.

Ý Nghĩa của "办理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

办理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm; giải quyết; thực hiện; tiến hành

申请得到某个证件或者办一件具体的事; 处理:安排事务, 解决问题, 着重于设法解决

Ví dụ:
  • volume volume

    - nín yào 办理 bànlǐ 什么 shénme 业务 yèwù

    - Ngài cần làm thủ tục gì ạ?

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 办理 bànlǐ 退货 tuìhuò 手续 shǒuxù

    - Tôi cần làm thủ tục trả hàng.

  • volume volume

    - 办理 bànlǐ le 入学 rùxué 登记 dēngjì

    - Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 办理

✪ 1. 办理 + Danh từ

làm/ giải quyết...

Ví dụ:
  • volume

    - zài 办理 bànlǐ 贷款 dàikuǎn 申请 shēnqǐng

    - Tôi đang làm đơn xin vay tiền.

  • volume

    - qǐng zài 柜台 guìtái 办理 bànlǐ 业务 yèwù

    - Vui lòng làm thủ tục tại quầy.

✪ 2. 办理 ... ... 手续

Ví dụ:
  • volume

    - 办理 bànlǐ 入境手续 rùjìngshǒuxù

    - làm thủ tục nhập cảnh.

  • volume

    - 办理 bànlǐ 转学 zhuǎnxué 手续 shǒuxù

    - Thực hiện thủ tục chuyển trường.

So sánh, Phân biệt 办理 với từ khác

✪ 1. 办 vs 办理

Giải thích:

"办理" dùng nhiều trong văn viết, "" dùng trong văn nói.
Tân ngữ của "办理" là từ song âm tiết, "" không bị hạn chế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办理

  • volume volume

    - 优抚工作 yōufǔgōngzuò zàn 照旧 zhàojiù àn 办理 bànlǐ

    - công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.

  • volume volume

    - 仿照 fǎngzhào 办理 bànlǐ

    - phỏng theo; làm theo.

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè 至迟 zhìchí yīng zài 班机 bānjī 起飞前 qǐfēiqián 小时 xiǎoshí 办理 bànlǐ 登机 dēngjī 手续 shǒuxù

    - Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành

  • volume volume

    - cóng huǎn 办理 bànlǐ

    - Cứ thoải mái mà làm

  • volume volume

    - 办理 bànlǐ 入境手续 rùjìngshǒuxù

    - làm thủ tục nhập cảnh.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 去关 qùguān 办理手续 bànlǐshǒuxù

    - Anh ta cần đến hải quan làm thủ tục.

  • volume volume

    - 办理 bànlǐ le 入学 rùxué 登记 dēngjì

    - Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.

  • volume volume

    - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa