Đọc nhanh: 收拾 (thu thập). Ý nghĩa là: chỉnh đốn; chỉnh lý; thu dọn; dọn dẹp, trừng trị; trừng phạt; xử lý. Ví dụ : - 他在收拾屋子。 Anh ấy đang dọn dẹp nhà cửa.. - 请你把这里收拾干净。 Bạn vui lòng dọn dẹp sạch sẽ chỗ này... - 妈妈让我赶紧收拾房间。 Mẹ tôi yêu cầu tôi dọn dẹp phòng nhanh chóng.
收拾 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh đốn; chỉnh lý; thu dọn; dọn dẹp
整顿; 整理
- 他 在 收拾 屋子
- Anh ấy đang dọn dẹp nhà cửa.
- 请 你 把 这里 收拾 干净
- Bạn vui lòng dọn dẹp sạch sẽ chỗ này..
- 妈妈 让 我 赶紧 收拾 房间
- Mẹ tôi yêu cầu tôi dọn dẹp phòng nhanh chóng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trừng trị; trừng phạt; xử lý
为了管束、惩罚、打击等,使吃苦头
- 你 再 不听话 , 我 就 收拾 你
- Nếu con không nghe lời nữa, mẹ sẽ phạt con.
- 别闹 了 , 小心 我 收拾 你
- Đừng ồn, cẩn thận không tôi xử lý bạn đấy.
- 他 被 爸爸 收拾 了
- Anh ấy bị bố phạt rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 收拾
✪ 1. 收拾 + Tân ngữ (行李、桌子、衣服、东西)
dọn dẹp/ sắp xếp/ dọn cái gì đó
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 他 收拾 好 东西 就 走 了
- Anh ấy thu dọn đồ đạc xong liền rời đi.
✪ 2. 收拾 + 一下/Thời gian/好/完/干净
dọn dẹp như thế nào
- 妈妈 让 我 把 房间 收拾 一下
- Mẹ bắt tôi dọn qua phòng một chút.
- 请 把 厨房 收拾 干净
- Xin hãy dọn dẹp sạch sẽ nhà bếp.
✪ 3. 收拾 + 得 + 干净/干干净净/整齐
dọn dẹp như thế nào
- 我 把 屋子 收拾 得 干干净净 的
- Tôi đã dọn dẹp căn phòng sạch sẽ.
- 这里 被 收拾 的 整齐 了
- Ở đây được dọn dẹp gọn gàng rồi.
✪ 4. (好好 +) 收拾 + 一下/一顿
phạt một chút; dạy dỗ một trận
- 回家 我 好好 收拾 你 一顿 !
- Về nhà mẹ sẽ dạy dỗ con một trận!
- 你 在 这样 , 我 收拾 你 一顿
- Con mà cứ thế, mẹ sẽ dạy dỗ con một trận đấy.
✪ 5. 收拾 + Tân ngữ (鞋、自行车、桌子)
sửa chữa cái gì
- 你 的 自行车 收拾 完 了 , 骑 走 吧
- Xe của cháu sửa xong rồi, đạp xe về đi.
- 他 在 收拾 鞋子
- Anh ấy đang sửa giày.
So sánh, Phân biệt 收拾 với từ khác
✪ 1. 打扫 vs 收拾
"打扫" là dùng chổi, bàn chải dọn dẹp sạch sẽ bụi và rác, "收拾" đã bao gồm cả dọn dẹp, thu xếp, sửa chữa và khắc phục,....
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收拾
- 他 被 爸爸 收拾 了
- Anh ấy bị bố phạt rồi.
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 事情 到 不可收拾 的 地步
- Tình hình đã đến mức không thể cứu vãn.
- 你 再 不听话 , 我 就 收拾 你
- Nếu con không nghe lời nữa, mẹ sẽ phạt con.
- 他 一肚子 不 满意 , 一边 收拾 , 一边 叨
- anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.
- 回家 我 好好 收拾 你 一顿 !
- Về nhà mẹ sẽ dạy dỗ con một trận!
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拾›
收›
Chăm Sóc, Coi Sóc, Lo Liệu
Xử Lý
Sắp Xếp, Xử Lí, Lo Liệu
chuẩn bị; thu xếp; sắm sửa; sắmđút lót; đưa hối lộ
dọn dẹp; sắp xếp gọn gàng; thu xếpsửa; sửa chữatrừng trị
Thu Dọn, Dọn Dẹp
Xử Lý, Giải Quyết
sắp đặt; thu dọn; thu xếp
Quản Lý
quản lýđặt hànglựa rachăm sóc
chỉnh lý; sắp xếp; thu dọn
Sửa Nội Thất