收拾 shōushi
volume volume

Từ hán việt: 【thu thập】

Đọc nhanh: 收拾 (thu thập). Ý nghĩa là: chỉnh đốn; chỉnh lý; thu dọn; dọn dẹp, trừng trị; trừng phạt; xử lý. Ví dụ : - 他在收拾屋子。 Anh ấy đang dọn dẹp nhà cửa.. - 请你把这里收拾干净。 Bạn vui lòng dọn dẹp sạch sẽ chỗ này... - 妈妈让我赶紧收拾房间。 Mẹ tôi yêu cầu tôi dọn dẹp phòng nhanh chóng.

Ý Nghĩa của "收拾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

收拾 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chỉnh đốn; chỉnh lý; thu dọn; dọn dẹp

整顿; 整理

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 收拾 shōushí 屋子 wūzi

    - Anh ấy đang dọn dẹp nhà cửa.

  • volume volume

    - qǐng 这里 zhèlǐ 收拾 shōushí 干净 gānjìng

    - Bạn vui lòng dọn dẹp sạch sẽ chỗ này..

  • volume volume

    - 妈妈 māma ràng 赶紧 gǎnjǐn 收拾 shōushí 房间 fángjiān

    - Mẹ tôi yêu cầu tôi dọn dẹp phòng nhanh chóng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trừng trị; trừng phạt; xử lý

为了管束、惩罚、打击等,使吃苦头

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 不听话 bùtīnghuà jiù 收拾 shōushí

    - Nếu con không nghe lời nữa, mẹ sẽ phạt con.

  • volume volume

    - 别闹 biénào le 小心 xiǎoxīn 收拾 shōushí

    - Đừng ồn, cẩn thận không tôi xử lý bạn đấy.

  • volume volume

    - bèi 爸爸 bàba 收拾 shōushí le

    - Anh ấy bị bố phạt rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 收拾

✪ 1. 收拾 + Tân ngữ (行李、桌子、衣服、东西)

dọn dẹp/ sắp xếp/ dọn cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 东西 dōngxī 太多 tàiduō le 收拾 shōushí 一下 yīxià 桌子 zhuōzi ba

    - Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.

  • volume

    - 收拾 shōushí hǎo 东西 dōngxī jiù zǒu le

    - Anh ấy thu dọn đồ đạc xong liền rời đi.

✪ 2. 收拾 + 一下/Thời gian/好/完/干净

dọn dẹp như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma ràng 房间 fángjiān 收拾 shōushí 一下 yīxià

    - Mẹ bắt tôi dọn qua phòng một chút.

  • volume

    - qǐng 厨房 chúfáng 收拾 shōushí 干净 gānjìng

    - Xin hãy dọn dẹp sạch sẽ nhà bếp.

✪ 3. 收拾 + 得 + 干净/干干净净/整齐

dọn dẹp như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 屋子 wūzi 收拾 shōushí 干干净净 gāngānjìngjìng de

    - Tôi đã dọn dẹp căn phòng sạch sẽ.

  • volume

    - 这里 zhèlǐ bèi 收拾 shōushí de 整齐 zhěngqí le

    - Ở đây được dọn dẹp gọn gàng rồi.

✪ 4. (好好 +) 收拾 + 一下/一顿

phạt một chút; dạy dỗ một trận

Ví dụ:
  • volume

    - 回家 huíjiā 好好 hǎohǎo 收拾 shōushí 一顿 yīdùn

    - Về nhà mẹ sẽ dạy dỗ con một trận!

  • volume

    - zài 这样 zhèyàng 收拾 shōushí 一顿 yīdùn

    - Con mà cứ thế, mẹ sẽ dạy dỗ con một trận đấy.

✪ 5. 收拾 + Tân ngữ (鞋、自行车、桌子)

sửa chữa cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - de 自行车 zìxíngchē 收拾 shōushí wán le zǒu ba

    - Xe của cháu sửa xong rồi, đạp xe về đi.

  • volume

    - zài 收拾 shōushí 鞋子 xiézi

    - Anh ấy đang sửa giày.

So sánh, Phân biệt 收拾 với từ khác

✪ 1. 打扫 vs 收拾

Giải thích:

"打扫" là dùng chổi, bàn chải dọn dẹp sạch sẽ bụi và rác, "收拾" đã bao gồm cả dọn dẹp, thu xếp, sửa chữa và khắc phục,....

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收拾

  • volume volume

    - bèi 爸爸 bàba 收拾 shōushí le

    - Anh ấy bị bố phạt rồi.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī duō 收拾 shōushí 起来 qǐlai hěn 便当 biàndāng

    - đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng

  • volume volume

    - 事情 shìqing dào 不可收拾 bùkěshōushí de 地步 dìbù

    - Tình hình đã đến mức không thể cứu vãn.

  • volume volume

    - zài 不听话 bùtīnghuà jiù 收拾 shōushí

    - Nếu con không nghe lời nữa, mẹ sẽ phạt con.

  • volume volume

    - 一肚子 yīdǔzi 满意 mǎnyì 一边 yībiān 收拾 shōushí 一边 yībiān dāo

    - anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.

  • volume volume

    - 回家 huíjiā 好好 hǎohǎo 收拾 shōushí 一顿 yīdùn

    - Về nhà mẹ sẽ dạy dỗ con một trận!

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 太多 tàiduō le 收拾 shōushí 一下 yīxià 桌子 zhuōzi ba

    - Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 收拾 shōushí hǎo 行李 xínglǐ 免得 miǎnde lín 上车 shàngchē zhe máng

    - hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiè , Shè , Shí
    • Âm hán việt: Kiệp , Thiệp , Thập
    • Nét bút:一丨一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QOMR (手人一口)
    • Bảng mã:U+62FE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao