Đọc nhanh: 处理品 (xứ lí phẩm). Ý nghĩa là: hàng thanh lý; hàng giảm giá.
处理品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng thanh lý; hàng giảm giá
减价或变价出售的物品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处理品
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
- 从宽处理
- Xử lý khoan dung.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
处›
理›