Đọc nhanh: 经管 (kinh quản). Ý nghĩa là: quản lý; phụ trách. Ví dụ : - 由经管人签字盖章。 do người phụ trách ký tên đóng dấu.
经管 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý; phụ trách
经手管理
- 由 经管人 签字 盖章
- do người phụ trách ký tên đóng dấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经管
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 他 学习 经商 和 管理
- Anh ấy học kinh doanh và quản lý.
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
- 在 潮湿 天气 , 她 经常 犯 支气管炎
- Trong thời tiết ẩm ướt, cô ấy thường mắc viêm phế quản.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 她 已经 升 到 管理 了
- Cô ấy thăng chức lên quản lý rồi.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
管›
经›