Đọc nhanh: 工艺 (công nghệ). Ý nghĩa là: công nghệ; kỹ thuật; bách nghệ, thủ công mỹ nghệ. Ví dụ : - 他们研究了新工艺。 Họ đã nghiên cứu công nghệ mới.. - 我们改进了生产工艺。 Chúng tôi đã cải tiến công nghệ sản xuất.. - 新工艺提高了效率。 Công nghệ mới đã nâng cao hiệu suất.
工艺 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công nghệ; kỹ thuật; bách nghệ
将原材料或半成品加工成产品的工作、方法、技术等
- 他们 研究 了 新工艺
- Họ đã nghiên cứu công nghệ mới.
- 我们 改进 了 生产工艺
- Chúng tôi đã cải tiến công nghệ sản xuất.
- 新工艺 提高 了 效率
- Công nghệ mới đã nâng cao hiệu suất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thủ công mỹ nghệ
手工艺
- 她 擅长 制作 工艺品
- Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.
- 这些 工艺品 很 精美
- Những món đồ thủ công mỹ nghệ này rất tinh xảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工艺
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
- 他 的 工艺品 极其 精美
- Đồ thủ công của anh ấy cực kỳ tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
艺›