工艺 gōngyì
volume volume

Từ hán việt: 【công nghệ】

Đọc nhanh: 工艺 (công nghệ). Ý nghĩa là: công nghệ; kỹ thuật; bách nghệ, thủ công mỹ nghệ. Ví dụ : - 他们研究了新工艺。 Họ đã nghiên cứu công nghệ mới.. - 我们改进了生产工艺。 Chúng tôi đã cải tiến công nghệ sản xuất.. - 新工艺提高了效率。 Công nghệ mới đã nâng cao hiệu suất.

Ý Nghĩa của "工艺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

工艺 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. công nghệ; kỹ thuật; bách nghệ

将原材料或半成品加工成产品的工作、方法、技术等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 研究 yánjiū le 新工艺 xīngōngyì

    - Họ đã nghiên cứu công nghệ mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 改进 gǎijìn le 生产工艺 shēngchǎngōngyì

    - Chúng tôi đã cải tiến công nghệ sản xuất.

  • volume volume

    - 新工艺 xīngōngyì 提高 tígāo le 效率 xiàolǜ

    - Công nghệ mới đã nâng cao hiệu suất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thủ công mỹ nghệ

手工艺

Ví dụ:
  • volume volume

    - 擅长 shàncháng 制作 zhìzuò 工艺品 gōngyìpǐn

    - Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 工艺品 gōngyìpǐn hěn 精美 jīngměi

    - Những món đồ thủ công mỹ nghệ này rất tinh xảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工艺

  • volume volume

    - 制作 zhìzuò 陶瓷 táocí 工艺品 gōngyìpǐn hěn yǒu 经验 jīngyàn

    - Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.

  • volume volume

    - zài 珠宝 zhūbǎo 饰物 shìwù de 制造 zhìzào zhōng 手工 shǒugōng 艺术 yìshù de 结合 jiéhé 决定 juédìng le 珠宝 zhūbǎo de 价值 jiàzhí

    - Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.

  • volume volume

    - 介绍 jièshào le 制备 zhìbèi gāi 颜料 yánliào de 配方 pèifāng 生产工艺 shēngchǎngōngyì

    - Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。

  • volume volume

    - 毕业 bìyè 一所 yīsuǒ 工艺美术 gōngyìměishù 学校 xuéxiào

    - Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.

  • volume volume

    - 人工 réngōng 使用 shǐyòng 点胶机 diǎnjiāojī zài 电子产品 diànzǐchǎnpǐn 上点 shàngdiǎn jiāo gāi 工艺 gōngyì 方法 fāngfǎ 简单 jiǎndān 成本 chéngběn 低廉 dīlián

    - Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn zài 国际 guójì 上久享 shàngjiǔxiǎng 盛名 shèngmíng

    - Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì duì 园艺 yuányì 工作 gōngzuò 发号施令 fāhàoshīlìng 其实 qíshí 只是 zhǐshì 一知半解 yīzhībànjiě

    - Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.

  • volume volume

    - de 工艺品 gōngyìpǐn 极其 jíqí 精美 jīngměi

    - Đồ thủ công của anh ấy cực kỳ tinh xảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao