Đọc nhanh: 统治 (thống trị). Ý nghĩa là: thống trị; cai trị, khống chế; chi phối. Ví dụ : - 这个皇朝统治了数百年。 Triều đại này đã cai trị hàng trăm năm.. - 统治阶级制定了新的法律。 Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.. - 统治阶级维护自己的利益。 Giai cấp thống trị bảo vệ lợi ích của mình.
统治 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thống trị; cai trị
凭借政权来控制;治理国家或地区
- 这个 皇朝 统治 了 数百年
- Triều đại này đã cai trị hàng trăm năm.
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 统治阶级 维护 自己 的 利益
- Giai cấp thống trị bảo vệ lợi ích của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khống chế; chi phối
控制;支配
- 他 希望 统治 这个 市场
- Anh ấy mong muốn khống chế thị trường này.
- 他们 试图 统治 整个 国家
- Họ cố gắng khống chế toàn bộ đất nước.
- 这家 公司 统治 了 技术 领域
- Công ty này chi phối lĩnh vực công nghệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统治
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 统治阶级
- giai cấp thống trị
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 单于 统治 着 北方 大地
- Vua Hung Nô cai trị vùng đất phía bắc.
- 他们 的 统治 手段 非常 野蛮
- Phương thức cai trị của họ rất dã man.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 他们 试图 统治 整个 国家
- Họ cố gắng khống chế toàn bộ đất nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
治›
统›
thống lĩnhquan thống lĩnh; sĩ quan thống lĩnh; thống lãnhtổng quản lý
quản hạt; cai quản; quản lýlỵ
Xử Lý
Quản Lý
Quản Lý
Xử Lý, Giải Quyết
Quản Lý
nắm toàn bộ; nắm toàn diện
xưng bá; thống trị; làm lãnh chúa; làm chúa tể
một cuộc đấu tranh quyền lựctranh giành quyền bá chủ