料理 liàolǐ
volume volume

Từ hán việt: 【liệu lí】

Đọc nhanh: 料理 (liệu lí). Ý nghĩa là: sắp xếp; xử lí; lo liệu, nấu; nấu nướng, món; thức ăn; cơm canh. Ví dụ : - 我需要料理这些文件。 Tôi cần xử lý những tài liệu này.. - 他们正在料理善后工作。 Họ đang lo liệu công việc hậu kỳ.. - 我会料理意大利面。 Tôi biết nấu mì Ý.

Ý Nghĩa của "料理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

料理 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sắp xếp; xử lí; lo liệu

照料;处理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 料理 liàolǐ 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn

    - Tôi cần xử lý những tài liệu này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 料理 liàolǐ 善后工作 shànhòugōngzuò

    - Họ đang lo liệu công việc hậu kỳ.

✪ 2. nấu; nấu nướng

烹调

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 料理 liàolǐ 意大利 yìdàlì miàn

    - Tôi biết nấu mì Ý.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 料理 liàolǐ 日本 rìběn cài

    - Tôi học nấu món Nhật.

料理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. món; thức ăn; cơm canh

指某种风格的菜肴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 日本料理 rìběnliàolǐ

    - Tôi thích ăn món Nhật.

  • volume volume

    - huì zuò 中式 zhōngshì 料理 liàolǐ ma

    - Bạn có biết nấu món Trung không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 料理

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 料理 liàolǐ 意大利 yìdàlì miàn

    - Tôi biết nấu mì Ý.

  • volume volume

    - 宫保鸡 gōngbǎojī 丁是 dīngshì 一道 yīdào zhe míng de 川菜 chuāncài 料理 liàolǐ

    - Gà Cung Bảo là một món ăn nổi tiếng của Tứ Xuyên.

  • volume volume

    - 整理 zhěnglǐ 资料 zīliào hěn 耗时 hàoshí

    - Sắp xếp tài liệu rất tốn thời gian.

  • volume volume

    - zài 修理 xiūlǐ jiù de 饲料 sìliào cáo

    - Anh ấy đang sửa chữa máng ăn cũ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 日本料理 rìběnliàolǐ

    - Tôi thích ăn món Nhật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 料理 liàolǐ 善后工作 shànhòugōngzuò

    - Họ đang lo liệu công việc hậu kỳ.

  • volume volume

    - zài 整理 zhěnglǐ 相关 xiāngguān 资料 zīliào

    - Tôi đang chỉnh lý tài liệu.

  • volume volume

    - zài 梳理 shūlǐ 项目 xiàngmù de 资料 zīliào

    - Anh ấy đang sắp xếp tài liệu của dự án

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa