Đọc nhanh: 解决 (giải quyết). Ý nghĩa là: xử lý; giải quyết; dàn xếp; tháo gỡ; thu xếp, tiêu diệt; thủ tiêu; giải quyết (dùng vũ lực tấn công). Ví dụ : - 她已经解决了矛盾。 Cô ấy giải quyết mâu thuẫn rồi.. - 他们合作解决了危机。 Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.. - 请帮我解决一下吧。 Hãy giúp tôi giải quyết một chút nhé.
解决 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xử lý; giải quyết; dàn xếp; tháo gỡ; thu xếp
处理问题使有结果
- 她 已经 解决 了 矛盾
- Cô ấy giải quyết mâu thuẫn rồi.
- 他们 合作 解决 了 危机
- Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.
- 请 帮 我 解决 一下 吧
- Hãy giúp tôi giải quyết một chút nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tiêu diệt; thủ tiêu; giải quyết (dùng vũ lực tấn công)
消灭 (敌人)
- 战士 们 解决 了 敌人
- Các chiến sĩ đã tiêu diệt kẻ thù.
- 他们 把 敌人 解决 了
- Anh ấy tiêu diệt hết quân địch rồi.
- 他 想 帮 我 解决 那个 人
- Anh ấy muốn giải quyết người đó giúp tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 解决
✪ 1. 解决 + Danh từ
giải quyết cái gì
- 他 终于 解决 了 难题
- Anh ấy cuối cùng đã giải quyết được vấn đề khó.
- 我们 需要 解决 这个 问题
- Chúng ta cần giải quyết vấn đề này.
- 这 方法 能 解决困难
- Phương pháp này có thể giải quyết khó khăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. A + 把 + B + 解决 + Bổ ngữ (掉)
câu chữ "把"
- 我 想 把 这个 麻烦 解决 掉
- Tôi muốn xử lý xong mớ rắc rối này.
- 他 把 那个 难题 解决 掉 了
- Anh ấy đã giải quyết được vấn đề khó đó.
✪ 3. 努力、设法、尝试 + 解决 +...
cố gắng/ nghĩ cách/ thử + giải quyết/ xử lý
- 我们 尝试 解决 技术难题
- Chúng tôi cố gắng giải quyết vấn đề kỹ thuật.
- 她 设法 解决 家庭 矛盾
- Cô ấy tìm cách giải quyết mâu thuẫn gia đình.
✪ 4. A + 得以,得到 + 解决
được giải quyết (biểu thị kết quả cuối cùng)
- 那 项 困难 得以 解决
- Khó khăn đó đã được giải quyết.
- 这个 问题 慢慢 得到 解决
- Vấn đề đang dần được giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解决
- 亟待解决
- cần giải quyết ngay.
- 从中 斡旋 , 解决 两方 争端
- đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.
- 他们 合作 解决 了 危机
- Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.
- 人际 冲突 需要 解决
- Xung đột giữa người với người cần phải được giải quyết.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
解›