解决 jiějué
volume volume

Từ hán việt: 【giải quyết】

Đọc nhanh: 解决 (giải quyết). Ý nghĩa là: xử lý; giải quyết; dàn xếp; tháo gỡ; thu xếp, tiêu diệt; thủ tiêu; giải quyết (dùng vũ lực tấn công). Ví dụ : - 她已经解决了矛盾。 Cô ấy giải quyết mâu thuẫn rồi.. - 他们合作解决了危机。 Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.. - 请帮我解决一下吧。 Hãy giúp tôi giải quyết một chút nhé.

Ý Nghĩa của "解决" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

解决 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xử lý; giải quyết; dàn xếp; tháo gỡ; thu xếp

处理问题使有结果

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 解决 jiějué le 矛盾 máodùn

    - Cô ấy giải quyết mâu thuẫn rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 合作 hézuò 解决 jiějué le 危机 wēijī

    - Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.

  • volume volume

    - qǐng bāng 解决 jiějué 一下 yīxià ba

    - Hãy giúp tôi giải quyết một chút nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tiêu diệt; thủ tiêu; giải quyết (dùng vũ lực tấn công)

消灭 (敌人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 战士 zhànshì men 解决 jiějué le 敌人 dírén

    - Các chiến sĩ đã tiêu diệt kẻ thù.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 敌人 dírén 解决 jiějué le

    - Anh ấy tiêu diệt hết quân địch rồi.

  • volume volume

    - xiǎng bāng 解决 jiějué 那个 nàgè rén

    - Anh ấy muốn giải quyết người đó giúp tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 解决

✪ 1. 解决 + Danh từ

giải quyết cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 终于 zhōngyú 解决 jiějué le 难题 nántí

    - Anh ấy cuối cùng đã giải quyết được vấn đề khó.

  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta cần giải quyết vấn đề này.

  • volume

    - zhè 方法 fāngfǎ néng 解决困难 jiějuékùnnán

    - Phương pháp này có thể giải quyết khó khăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. A + 把 + B + 解决 + Bổ ngữ (掉)

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎng 这个 zhègè 麻烦 máfán 解决 jiějué diào

    - Tôi muốn xử lý xong mớ rắc rối này.

  • volume

    - 那个 nàgè 难题 nántí 解决 jiějué diào le

    - Anh ấy đã giải quyết được vấn đề khó đó.

✪ 3. 努力、设法、尝试 + 解决 +...

cố gắng/ nghĩ cách/ thử + giải quyết/ xử lý

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 尝试 chángshì 解决 jiějué 技术难题 jìshùnántí

    - Chúng tôi cố gắng giải quyết vấn đề kỹ thuật.

  • volume

    - 设法 shèfǎ 解决 jiějué 家庭 jiātíng 矛盾 máodùn

    - Cô ấy tìm cách giải quyết mâu thuẫn gia đình.

✪ 4. A + 得以,得到 + 解决

được giải quyết (biểu thị kết quả cuối cùng)

Ví dụ:
  • volume

    - xiàng 困难 kùnnán 得以 déyǐ 解决 jiějué

    - Khó khăn đó đã được giải quyết.

  • volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 慢慢 mànmàn 得到 dédào 解决 jiějué

    - Vấn đề đang dần được giải quyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解决

  • volume volume

    - 亟待解决 jídàijiějué

    - cần giải quyết ngay.

  • volume volume

    - 从中 cóngzhōng 斡旋 wòxuán 解决 jiějué 两方 liǎngfāng 争端 zhēngduān

    - đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 合作 hézuò 解决 jiějué le 危机 wēijī

    - Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.

  • volume volume

    - 人际 rénjì 冲突 chōngtū 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Xung đột giữa người với người cần phải được giải quyết.

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 处境 chǔjìng dōu 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Hai loại tình huống đều cần giải quyết.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 大家 dàjiā 各说各话 gèshuōgèhuà 对于 duìyú 问题 wèntí de 解决 jiějué 无济于事 wújìyúshì

    - Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.

  • volume volume

    - 不要 búyào 着急 zháojí 问题 wèntí 总是 zǒngshì huì 解决 jiějué de

    - Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.

  • - 不要 búyào 拖延 tuōyán 问题 wèntí 马上 mǎshàng 解决 jiějué 现在 xiànzài jiù zuò

    - Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao