处分 chǔfèn
volume volume

Từ hán việt: 【xử phân】

Đọc nhanh: 处分 (xử phân). Ý nghĩa là: quyết định; quyết định xử phạt; quyết định kỷ luật, khiển trách; xử lý; kỷ luật. Ví dụ : - 他收到了学校的处分。 Anh ấy đã nhận quyết định kỷ luật từ trường.. - 他对此处分表示不满。 Anh ấy không hài lòng với quyết định xử phạt này.. - 这个处分已经生效。 Quyết định xử phạt này đã có hiệu lực.

Ý Nghĩa của "处分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

处分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quyết định; quyết định xử phạt; quyết định kỷ luật

指处分的决定或所作的处理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收到 shōudào le 学校 xuéxiào de 处分 chǔfèn

    - Anh ấy đã nhận quyết định kỷ luật từ trường.

  • volume volume

    - 对此 duìcǐ 处分 chǔfèn 表示 biǎoshì 不满 bùmǎn

    - Anh ấy không hài lòng với quyết định xử phạt này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 处分 chǔfèn 已经 yǐjīng 生效 shēngxiào

    - Quyết định xử phạt này đã có hiệu lực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

处分 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khiển trách; xử lý; kỷ luật

对犯有错误、过失的人给予一定的处理或处置

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 处分 chǔfèn le 那名 nàmíng 学生 xuésheng

    - Giáo viên đã xử lý kỷ luật học sinh đó.

  • volume volume

    - yīn 违纪 wéijì bèi 处分 chǔfèn

    - Anh ấy bị kỷ luật vì vi phạm kỷ luật.

So sánh, Phân biệt 处分 với từ khác

✪ 1. 处罚 vs 处分

Giải thích:

Đối tượng của "处罚" và "处分" đều là người phạm tội hoặc mắc phải sai lầm, nhưng "处罚" có ý nghĩa chịu tổn thất trên phương diện chính trị, kinh tế,....

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处分

  • volume volume

    - 严厉查处 yánlìcháchǔ 贩私 fànsī 分子 fènzǐ

    - Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相处 xiāngchǔ 十分 shífēn 和谐 héxié

    - Họ sống với nhau rất hòa thuận.

  • volume volume

    - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ jiāng bèi 依法 yīfǎ 处治 chǔzhì

    - Tội phạm sẽ bị xử lý theo pháp luật.

  • volume volume

    - zài 转弯处 zhuǎnwānchù 超车 chāochē 十分 shífēn 危险 wēixiǎn

    - Việc vượt xe tại vị trí cua là rất nguy hiểm.

  • volume volume

    - 处境 chǔjìng 十分 shífēn 尴困 gānkùn

    - Tình huống rất khó xử lý.

  • volume volume

    - 为人处事 wéirénchǔshì 十分 shífēn 圆滑 yuánhuá

    - Cô ấy cư xử rất khéo léo.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 学校 xuéxiào de 处分 chǔfèn

    - Anh ấy đã nhận quyết định kỷ luật từ trường.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 违反纪律 wéifǎnjìlǜ ér bèi 处分 chǔfèn

    - Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm kỷ luật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa