Đọc nhanh: 热处理 (nhiệt xứ lí). Ý nghĩa là: xử lý nhiệt; nhiệt luyện. Ví dụ : - 我们的热处理工艺水平是非常高的。 Công nghệ xử lý nhiệt của bên tôi có trình độ rất cao.
热处理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xử lý nhiệt; nhiệt luyện
使材料内部结构发生变化而取得某种性能的一种工艺,一般是把材料加热到一定温度,然后进行不同程度的冷却主要用于金属材料
- 我们 的 热处理 工艺水平 是 非常 高 的
- Công nghệ xử lý nhiệt của bên tôi có trình độ rất cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热处理
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 从权 处理
- tòng quyền xử lý.
- 从速 处理
- xử lí nhanh chóng.
- 交 有关 部门 处理
- giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.
- CPU 简称 为 中央处理器
- “CPU” được gọi tắt là “Bộ xử lý trung tâm”.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 我们 的 热处理 工艺水平 是 非常 高 的
- Công nghệ xử lý nhiệt của bên tôi có trình độ rất cao.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
热›
理›