Đọc nhanh: 塞翁失马,焉知非福 Ý nghĩa là: Lão Sai mất ngựa, ai biết là phúc hay họa (Họa phúc khó lường)..
塞翁失马,焉知非福 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lão Sai mất ngựa, ai biết là phúc hay họa (Họa phúc khó lường).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞翁失马,焉知非福
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 必知 之 焉 , 能行 之
- Phải biết được rồi mới có thể hành động.
- 这篇 演讲 非常 令人 失望 , 它 回避 了 所有 主要 的 问题
- Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
- 张皇失措 ( 慌慌张张 , 不知所措 )
- kinh hoàng lúng túng; hoang mang; cuống cuồng.
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾驭 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 若非 亲身经历 , 岂知 其中 甘苦
- nếu không phải bản thân đã từng trải qua, thì làm sao biết được những nỗi khổ.
- 知错 能改 , 善 焉
- Biết sai có thể sửa, tốt đấy.
- 展宽 马路 后 , 交通阻塞 现象 有 了 缓解
- Sau khi mở rộng đường, hiện tượng ùn tắc giao thông đã được thuyên giảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
失›
焉›
知›
福›
翁›
非›
马›