Đọc nhanh: 百堵皆作 (bá đổ giai tá). Ý nghĩa là: xây trăm bức tường cùng lúc.
百堵皆作 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây trăm bức tường cùng lúc
堵:墙形容同时兴建许多的房屋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百堵皆作
- 堵住 税收 工作 中 的 窟窿
- bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 百忙之中 , 她 总能 完成 工作
- Dù rất bận, cô ấy luôn hoàn thành công việc.
- 国王 呼吁 臣民 百姓 准备 作战
- Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
堵›
百›
皆›