Đọc nhanh: 哽塞 (ngạnh tắc). Ý nghĩa là: tắc nghẹn; nghẹn ngào; nghẹn lời. Ví dụ : - 她才说了两个字,话便哽塞在嗓子眼儿里了。 cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.
哽塞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắc nghẹn; nghẹn ngào; nghẹn lời
哽2.
- 她 才 说 了 两个 字 , 话 便 哽塞 在 嗓子眼儿 里 了
- cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哽塞
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
- 他 哽咽 着 说不出 话
- Anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 从 马萨诸塞州 开始 查
- Chúng ta sẽ bắt đầu với Massachusetts.
- 她 才 说 了 两个 字 , 话 便 哽塞 在 嗓子眼儿 里 了
- cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哽›
塞›