Đọc nhanh: 埃塞俄比亚 (ai tắc nga bí á). Ý nghĩa là: Ê-ti-ô-pi-a; Ê-ti-ô-pi; Ethiopia (viết tắt là Eth., tên cũ là Abyssinia).
埃塞俄比亚 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ê-ti-ô-pi-a; Ê-ti-ô-pi; Ethiopia (viết tắt là Eth., tên cũ là Abyssinia)
爱塞俄比亚,阿比西尼亚位于非洲东北部的一个国家,公元4世纪是古王国开始改信基督教,7世纪时伊斯兰教的兴起使这一地区陷于骚乱中,以后在17-18 世纪时曾经遭受了毁灭性的内战它于1896年独立,但从1935-1941年曾被意大利占有亚的斯亚贝巴是国 家的首都及其最大城市人口59,649,000
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埃塞俄比亚
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 咖啡 起源于 埃塞俄比亚
- Cà phê bắt nguồn từ Ethiopia.
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
俄›
埃›
塞›
比›