淤塞 yūsè
volume volume

Từ hán việt: 【ứ tắc】

Đọc nhanh: 淤塞 (ứ tắc). Ý nghĩa là: tắc nghẽn (dòng nước bị tắt do bùn, cát lắng đọng.), ứ tắc, úng tắc. Ví dụ : - 河床淤塞 lòng sông bị tắc nghẽn. - 航道淤塞 đường sông tắc nghẽn

Ý Nghĩa của "淤塞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

淤塞 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. tắc nghẽn (dòng nước bị tắt do bùn, cát lắng đọng.)

(水道) 被沉积的泥沙堵塞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 河床 héchuáng 淤塞 yūsè

    - lòng sông bị tắc nghẽn

  • volume volume

    - 航道 hángdào 淤塞 yūsè

    - đường sông tắc nghẽn

✪ 2. ứ tắc

淤积阻塞不能畅通

✪ 3. úng tắc

堵塞不通

✪ 4.

(水里的泥沙等) 沉积

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淤塞

  • volume volume

    - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • volume volume

    - 航道 hángdào 淤塞 yūsè

    - đường sông tắc nghẽn

  • volume volume

    - 河床 héchuáng 淤塞 yūsè

    - lòng sông bị tắc nghẽn

  • volume volume

    - 交通阻塞 jiāotōngzǔsè

    - ùn tắc giao thông

  • volume volume

    - 事故 shìgù 引发 yǐnfā le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

  • volume volume

    - 河道 hédào 淤塞 yūsè 流水 liúshuǐ 迟滞 chízhì

    - sông bị ách tắc, nước chảy lững lờ.

  • volume volume

    - 偷偷 tōutōu sāi gěi 侍者 shìzhě bàng 以求 yǐqiú 得到 dédào hǎo de 桌位 zhuōwèi

    - Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài niǎn 河里 hélǐ de 淤泥 yūní

    - Họ đang nạo vét bùn dưới sông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sài , Sè
    • Âm hán việt: Tái , Tắc
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JTCG (十廿金土)
    • Bảng mã:U+585E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Yū , Yú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYSY (水卜尸卜)
    • Bảng mã:U+6DE4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình